Định nghĩa của từ lick

lickverb

liếm

/lɪk//lɪk/

Từ "lick" có nhiều nguồn gốc và ý nghĩa, một số trong đó vẫn được sử dụng cho đến ngày nay. Cách sử dụng phổ biến nhất của từ này là như một động từ, có nghĩa là liếm hoặc nếm nhanh một thứ gì đó. Nguồn gốc của cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "licken," có nghĩa là làm ẩm, liếm hoặc hôn. Từ này bắt nguồn từ "líkkja" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa tương tự. Khi tiếng Anh phát triển, "lick" cũng có nghĩa là một nhóm động vật, chẳng hạn như hươu hoặc gà tây, tụ tập lại với nhau để giao lưu và bảo vệ. Cách sử dụng này có từ đầu thế kỷ 19 và thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ nghĩa trước đó của "lick" là nơi tụ họp hoặc gặp gỡ. Ngoài hai nghĩa này, "lick" cũng được dùng như một danh từ để chỉ bề mặt đá mềm, phẳng, có nước được mã hóa bên trong, được tìm thấy ở các vùng sa mạc. Cách dùng này có nguồn gốc từ đầu những năm 1900 và có thể bắt nguồn từ nghĩa trước đó của "lick" là nơi dễ dàng tìm thấy nước. Nhìn chung, từ "lick" đã phát triển và thích nghi để mang những ý nghĩa mới theo thời gian, trong khi vẫn giữ lại một số nguồn gốc ban đầu của nó. Phạm vi sử dụng đa dạng của nó làm nổi bật bản chất phong phú, phức tạp của tiếng Anh và sự phát triển liên tục của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái liềm

meaning(từ lóng) cú đám, cái vụt; đòn đau

examplethe flames licked the dry grass: ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô

meaning(số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực

exampleto put in one's best licks: hết sức cố gắng, nỗ lực

type động từ

meaningliếm

meaninglướt qua, đốt trụi

examplethe flames licked the dry grass: ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô

meaning(từ lóng) đánh; được, thắng

exampleto put in one's best licks: hết sức cố gắng, nỗ lực

namespace

to move your tongue over the surface of something in order to eat it, make it wet or clean it

di chuyển lưỡi của bạn trên bề mặt của một cái gì đó để ăn nó, làm ướt hoặc làm sạch nó

Ví dụ:
  • He licked his fingers.

    Anh liếm ngón tay.

  • I'm tired of licking envelopes.

    Tôi chán việc liếm phong bì rồi.

  • The cat sat licking its paws.

    Con mèo ngồi liếm chân.

  • She licked the spoon clean.

    Cô liếm sạch chiếc thìa.

to eat or drink something by licking it

ăn hoặc uống thứ gì đó bằng cách liếm nó

Ví dụ:
  • The cat licked up the milk.

    Con mèo liếm sữa.

  • She licked the honey off the spoon.

    Cô liếm mật ong khỏi thìa.

to touch something lightly

chạm nhẹ vào cái gì đó

Ví dụ:
  • Flames were soon licking the curtains.

    Ngọn lửa đã nhanh chóng liếm vào rèm cửa.

  • The flames were now licking at their feet.

    Ngọn lửa bây giờ đang liếm vào chân họ.

to easily defeat somebody or deal with something

dễ dàng đánh bại ai đó hoặc đối phó với cái gì đó

Ví dụ:
  • We thought we had them licked.

    Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã liếm chúng.

  • It was a tricky problem but I think we've licked it.

    Đó là một vấn đề khó khăn nhưng tôi nghĩ chúng tôi đã thành công.

Thành ngữ

get/knock/lick somebody into shape
to train somebody so that they do a particular job, task, etc. well
  • It took him just two weeks to knock the new recruits into shape.
  • lick somebody’s boots
    (disapproving)to show too much respect for somebody in authority because you want to please them
    lick/get/knock somebody into shape
    to train somebody so that they do a particular job, task, etc. well
  • Leave the boy with me—I'll soon lick him into shape!
  • lick your lips
    to move your tongue over your lips, especially before eating something good
    (informal)to show that you are excited about something and want it to happen soon
  • They were licking their lips at the thought of clinching the deal.
  • lick your wounds
    to spend time trying to get your strength or confidence back after a defeat or a disappointing experience
  • Leeds are still licking their wounds after their humiliating defeat by Grimsby.