phó từ
mạnh mẽ, dữ dội
bùng nổ
/ɪkˈspləʊsɪvli//ɪkˈspləʊsɪvli/Từ "explosively" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "ex" có nghĩa là "out" hoặc "from" và "plosare" có nghĩa là "đẩy ra" hoặc "bùng nổ". Từ tiếng Latin "explosus" có nghĩa là "bùng nổ" hoặc "thổi bay". Từ gốc tiếng Latin này, từ tiếng Anh "explosion" xuất hiện vào thế kỷ 17, ám chỉ sự bùng nổ hoặc thổi bay đột ngột, dữ dội. Sau đó, trạng từ "explosively" ra đời, có nghĩa là theo cách đột ngột, dữ dội và mạnh mẽ. Theo thời gian, từ "explosively" đã mang nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm âm thanh nổ, năng lượng dữ dội hoặc giải phóng áp suất đột ngột. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ này để mô tả không chỉ các vụ nổ vật lý mà còn cả các ý tưởng, cảm xúc hoặc phản ứng bùng nổ một cách đột ngột và mạnh mẽ.
phó từ
mạnh mẽ, dữ dội
in a way that involves an explosion
theo cách liên quan đến một vụ nổ
Các hợp chất này phản ứng nổ với nước.
in a way that involves a sudden and rapid increase
theo cách liên quan đến sự gia tăng đột ngột và nhanh chóng
Công ty đã phát triển vượt bậc trong hai năm qua.
in a way that involves or is likely to cause violence or strong feelings of anger or hate
theo cách liên quan hoặc có khả năng gây ra bạo lực hoặc cảm giác tức giận hoặc thù hận mạnh mẽ
một tên gangster nóng tính và hung bạo
một thông điệp có tính phá hoại mạnh mẽ
in a way that is sudden and loud
theo cách đột ngột và ồn ào
tiếng gõ cửa rất lớn