Định nghĩa của từ episode

episodenoun

tập phim

/ˈepɪsəʊd//ˈepɪsəʊd/

Từ "episode" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "ἐπισόδης" (episodios), có nghĩa là "occurrence" hoặc "happening". Ở Hy Lạp cổ đại, một câu chuyện theo từng tập là một loạt các sự kiện hoặc diễn biến có liên quan tạo thành một phần của một câu chuyện lớn hơn hoặc hồ sơ lịch sử. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "episode" được sử dụng để mô tả một phần hoặc phân đoạn riêng biệt của một tác phẩm lớn hơn, chẳng hạn như một bộ phim truyền hình, một cuốn sách hoặc một vở kịch. Mỗi tập phim kể một câu chuyện độc lập hoặc cung cấp một cái nhìn sâu sắc mới về câu chuyện đang diễn ra, nhưng nó cũng là một phần không thể thiếu của tác phẩm lớn hơn. Trong văn học và kể chuyện, thuật ngữ "episode" được sử dụng để mô tả một phần hoặc phân đoạn riêng biệt của một tác phẩm lớn hơn, chẳng hạn như một cuốn sách, một vở kịch hoặc một bộ phim truyền hình. Cách sử dụng này phổ biến trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ sáng tác văn học và tiểu thuyết đến phi tiểu thuyết và hồi ký, khi nó được sử dụng để mô tả một phần hoặc phân đoạn riêng biệt của một tác phẩm lớn hơn, mỗi phần kể một câu chuyện độc lập hoặc cung cấp một cái nhìn sâu sắc mới về câu chuyện đang diễn ra, nhưng cũng là một phần không thể thiếu của tác phẩm lớn hơn. Trong máy tính và công nghệ thông tin, thuật ngữ "episode" đôi khi được sử dụng để mô tả một phần hoặc phân đoạn riêng biệt của bản phát hành hoặc bản cập nhật phần mềm lớn hơn, mỗi phần cung cấp chức năng mới hoặc khắc phục sự cố đã biết. Cách sử dụng này ít phổ biến hơn cách sử dụng truyền thống hơn, nhưng nó vẫn được sử dụng trong một số bối cảnh, đặc biệt là liên quan đến kỹ thuật phần mềm và khoa học máy tính, khi nó được sử dụng để mô tả một phần hoặc phân đoạn riêng biệt của bản phát hành hoặc bản cập nhật phần mềm lớn hơn, mỗi phần cung cấp chức năng mới hoặc khắc phục sự cố đã biết. Trong tất cả các bối cảnh này, từ "episode" được dùng để mô tả một phần hoặc phân đoạn riêng biệt của một tác phẩm lớn hơn, mỗi phần hoặc phân đoạn đều kể một câu chuyện độc lập hoặc cung cấp một góc nhìn mới về câu chuyện đang diễn ra, nhưng cũng là một phần không thể thiếu của tác phẩm hoặc bản phát hành lớn hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphần giữa (hai bài đồng ca trong bi kịch Hy

meaningđoạn, hồi; tình tiết (trong truyện...)

namespace

one part of a story that is broadcast on television or radio in several parts

một phần của câu chuyện được phát trên truyền hình hoặc đài phát thanh thành nhiều phần

Ví dụ:
  • The next episode has not yet been filmed.

    Tập tiếp theo vẫn chưa được quay.

  • I watched a few episodes of seasons one and two.

    Tôi đã xem một vài tập của phần một và hai.

  • The soap opera is ending after 175 episodes.

    Bộ phim dài tập sẽ kết thúc sau 175 tập.

  • I only saw the first episode in the series

    Tôi chỉ xem tập đầu tiên của bộ phim

  • It happened in the final episode of ‘Star Trek’.

    Nó đã xảy ra trong tập cuối cùng của ‘Star Trek’.

an event, a situation, or a period of time in somebody’s life, a novel, etc. that is important or interesting in some way

một sự kiện, một tình huống hoặc một khoảng thời gian trong cuộc đời của ai đó, một cuốn tiểu thuyết, v.v. điều đó quan trọng hoặc thú vị theo một cách nào đó

Ví dụ:
  • I'd like to try and forget the whole episode.

    Tôi muốn thử quên đi toàn bộ tập phim.

  • One of the funniest episodes in the book occurs in Chapter 6.

    Một trong những tình tiết hài hước nhất trong cuốn sách xảy ra ở Chương 6.

  • It was an episode in his life that he was not proud of.

    Đó là một giai đoạn trong cuộc đời anh mà anh không hề tự hào.

Ví dụ bổ sung:
  • He says he just wants to forget the whole unfortunate episode.

    Anh ấy nói rằng anh ấy chỉ muốn quên đi toàn bộ tình tiết không may mắn đó.

  • I still remember that episode from my childhood.

    Tôi vẫn còn nhớ tập phim đó từ thời thơ ấu của tôi.

  • an extraordinary episode in American history

    một giai đoạn phi thường trong lịch sử nước Mỹ

  • during a brief episode of socialist rule

    trong một giai đoạn ngắn ngủi của sự cai trị xã hội chủ nghĩa

  • It turned out to be one of the funniest episodes in the novel.

    Nó hóa ra là một trong những tình tiết hài hước nhất trong cuốn tiểu thuyết.

Từ, cụm từ liên quan

a period of time during which somebody is affected by a particular illness or a particular stage of a longer illness

khoảng thời gian mà ai đó bị ảnh hưởng bởi một căn bệnh cụ thể hoặc một giai đoạn cụ thể của một căn bệnh lâu dài hơn

Ví dụ:
  • an acute episode of pneumonia

    một đợt viêm phổi cấp tính

  • All the patients had episodes of unexplained fever.

    Tất cả các bệnh nhân đều có những cơn sốt không rõ nguyên nhân.

  • His former wife suffered with depressive episodes.

    Vợ cũ của anh phải chịu đựng những giai đoạn trầm cảm.

Ví dụ bổ sung:
  • They were admitted to hospital after experiencing episodes of breathlessness.

    Họ được đưa vào bệnh viện sau khi trải qua những cơn khó thở.

  • In his twenties he had a psychotic episode.

    Ở tuổi đôi mươi, anh ấy mắc chứng rối loạn tâm thần.

  • I've suffered badly with social anxiety but it's been over 100 days since my last episode.

    Tôi đã phải chịu đựng rất nhiều chứng lo âu xã hội nhưng đã hơn 100 ngày kể từ lần cuối cùng của tôi.