danh từ
chuyện kể, bài tường thuật
thể văn kể chuyện, thể văn tường thuật
tính từ
dưới hình thức kể chuyện; có tính chất tường thuật
chuyện kể
/ˈnærətɪv//ˈnærətɪv/Từ "narrative" bắt nguồn từ tiếng Latin "narrare", có nghĩa là "kể" hoặc "kể lại". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "narrus", là từ tiếng Gallic (Celt) có nghĩa là "story" hoặc "câu chuyện". Từ tiếng Latin "narrare" cũng liên quan đến động từ tiếng Hy Lạp "narrein" (ναρρειν), có nghĩa là "kể lại" hoặc "nói về". Trong tiếng Anh, từ "narrative" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để chỉ một câu chuyện hoặc tường thuật về các sự kiện. Ban đầu, nó được sử dụng theo nghĩa chung hơn để mô tả bất kỳ loại câu chuyện hoặc truyện kể nào, dù là văn bản hay truyền miệng. Theo thời gian, từ "narrative" đã mang nhiều ý nghĩa cụ thể hơn trong các lĩnh vực như văn học, phim ảnh và tâm lý học, ám chỉ cách cấu trúc câu chuyện, cách sắp xếp các sự kiện và cách truyền tải ý nghĩa thông qua kể chuyện.
danh từ
chuyện kể, bài tường thuật
thể văn kể chuyện, thể văn tường thuật
tính từ
dưới hình thức kể chuyện; có tính chất tường thuật
a description of events
mô tả các sự kiện
một câu chuyện hấp dẫn về cuộc hành trình của họ lên Amazon
một bộ sưu tập các câu chuyện cá nhân
Cô ấy đã dệt nên một câu chuyện cá nhân mạnh mẽ với đầy những giai thoại sống động.
một câu chuyện lịch sử của Hoa Kỳ
Phim thiếu lối kể chuyện mạch lạc, hấp dẫn.
những câu chuyện vĩ đại của lịch sử
sự kiện trong truyện
Mọi người luôn cố gắng tạo ra những câu chuyện thông qua những câu chuyện và hội họa.
Nhân vật của Wong là một phần quan trọng của câu chuyện.
Phim có lối kể chuyện tuyến tính rất truyền thống.
Từ, cụm từ liên quan
the part of a novel that tells the story, rather than the dialogue
phần của một cuốn tiểu thuyết kể câu chuyện, chứ không phải là cuộc đối thoại
Cuốn tiểu thuyết có quá nhiều lời thoại và không đủ lối kể chuyện.
Cuốn sách được viết theo phong cách kể chuyện ngôi thứ nhất.
gián đoạn dòng tường thuật
a way of explaining events to illustrate a set of aims or values
một cách giải thích các sự kiện để minh họa một tập hợp các mục tiêu hoặc giá trị
một câu chuyện mới về toàn cầu hóa kinh tế
Làm thế nào để chúng ta xây dựng một câu chuyện mới về toàn cầu hóa kinh tế?
Các chính trị gia tạo ra câu chuyện từ những sự kiện ít ỏi hàng ngày.
All matches