danh từ, số nhiều không đổi
loạt, dãy, chuỗi, đợt
series of stamp: một đợt phát hành tem
in series: theo từng đợt nối tiếp nhau
(địa lý,địa chất) thống, hệ (địa tầng)
(hoá học) nhóm cùng gốc
Default
chuỗi, loạt
s. of derived groups dãy các nhóm dẫn suất
s. of increasing powers chuỗi luỹ thừa tăng