Định nghĩa của từ chapter

chapternoun

chương (sách)

/ˈtʃaptə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "chapter" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "chaptre", bản thân từ tiếng Latin "capitulum", có nghĩa là "head" hoặc "tiêu đề". Trong tiếng Latin, "capitulum" dùng để chỉ tiêu đề hoặc tiêu đề của một cuốn sách hoặc phần, và thường được dùng để chia một tác phẩm lớn thành các phần nhỏ hơn hoặc "chapters." Từ "chapter" đã du nhập vào tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 13 và ban đầu dùng để chỉ một phần của một cuốn sách, nhưng theo thời gian, nó đã mô tả một chuỗi sự kiện hoặc một phần của một câu chuyện. Ngày nay, từ "chapter" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, lịch sử và thậm chí là kinh nghiệm sống, để mô tả một giai đoạn mới hoặc đáng nhớ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchương (sách)

meaningđề tài, vấn đề

meaning(tôn giáo) tăng hội

typeDefault

meaningchương (sách)

namespace

a separate section of a book, usually with a number or title

một phần riêng biệt của một cuốn sách, thường có số hoặc tiêu đề

Ví dụ:
  • to read/write a chapter

    để đọc/viết một chương

  • He devotes an entire chapter to this topic.

    Ông dành cả một chương cho chủ đề này.

  • I've just finished Chapter 3.

    Mình vừa đọc xong Chap 3.

  • I read chapter after chapter of the book.

    Tôi đọc hết chương này đến chương khác của cuốn sách.

  • in the previous/next/first/last chapter

    ở chương trước/tiếp theo/đầu tiên/cuối cùng

  • in a later chapter

    ở chương sau

  • There is a useful summary at the end of the chapter.

    Có một bản tóm tắt hữu ích ở cuối chương.

  • the final chapter of her autobiography

    chương cuối cùng của cuốn tự truyện của cô ấy

  • the opening chapter of the book

    chương mở đầu của cuốn sách

  • the most interesting chapter in the book

    chương thú vị nhất trong cuốn sách

  • Have you read the chapter on the legal system?

    Bạn đã đọc chương về hệ thống pháp luật chưa?

Ví dụ bổ sung:
  • His influence on other writers will be discussed in the next chapter.

    Ảnh hưởng của ông đối với các nhà văn khác sẽ được thảo luận trong chương tiếp theo.

  • I read the first few chapters and then got bored.

    Đọc mấy chương đầu rồi thấy chán.

  • The author devotes two chapters to language acquisition.

    Tác giả dành hai chương để tiếp thu ngôn ngữ.

  • This chapter covers money and banking.

    Chương này đề cập đến tiền tệ và ngân hàng.

  • a chapter on the city's architecture

    một chương về kiến ​​trúc của thành phố

a period of time in a person’s life or in history

một khoảng thời gian trong cuộc đời của một người hoặc trong lịch sử

Ví dụ:
  • a difficult chapter in our country’s history

    một chương khó khăn trong lịch sử nước ta

  • Her return to Kansas ended a particularly unhappy chapter in her life.

    Việc trở lại Kansas đã kết thúc một chương đặc biệt bất hạnh trong cuộc đời cô.

all the priests of a cathedral or members of a religious community

tất cả các linh mục của một nhà thờ hoặc thành viên của một cộng đồng tôn giáo

Ví dụ:
  • a meeting of the dean and chapter

    một cuộc họp của trưởng khoa và chi hội

a local branch of a society, club, etc.

một chi nhánh địa phương của một xã hội, câu lạc bộ, vv

Ví dụ:
  • the local chapter of the Rotary club

    chương địa phương của câu lạc bộ Rotary

Thành ngữ

chapter and verse
the exact details of something, especially the exact place where particular information may be found
  • I can't give chapter and verse, but that's the rough outline of our legal position.
  • a chapter of accidents
    (British English)a series of unpleasant events caused by bad luck
  • The whole affair has been a chapter of accidents from start to finish.