danh từ
hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in)
tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)
bức ảnh nửa người có nền mờ
ngoại động từ
làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)
họa tiết
/vɪnˈjet//vɪnˈjet/Từ "vignette" bắt nguồn từ tiếng Pháp "vignette," ban đầu dùng để chỉ một bản in nhỏ hoặc bản vẽ được sử dụng làm yếu tố trang trí trong đóng sách hoặc thư pháp. Trong nghệ thuật, một hình minh họa nhỏ, thường không có viền, đóng vai trò là tiêu đề trang trí hoặc phần giới thiệu cho một chương, trang hoặc chủ đề nhất định. Thuật ngữ "vignette" cũng được sử dụng trong nhiếp ảnh, trong đó nó định nghĩa một phong cách đặc biệt với nền tối và chủ thể sắc nét, tạo ra hiệu ứng ấn tượng và thu hút sự chú ý vào chủ thể chính. Trong văn học, một hình minh họa nhỏ dùng để chỉ một mô tả hoặc cảnh ngắn gọn, giàu trí tưởng tượng nhằm truyền tải tâm trạng, bầu không khí hoặc ý tưởng. Việc sử dụng từ "vignette" trong những bối cảnh khác nhau này có thể bắt nguồn từ nguồn gốc của nó trong thư pháp và đóng sách, làm nổi bật vai trò quan trọng của nghệ thuật đồ họa trong việc định hình sự phát triển của biểu đạt nghệ thuật và văn học.
danh từ
hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in)
tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)
bức ảnh nửa người có nền mờ
ngoại động từ
làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)
a short piece of writing or acting that clearly shows what a particular person, situation, etc. is like
một đoạn viết hoặc hành động ngắn thể hiện rõ ràng một người, một tình huống, v.v. cụ thể là như thế nào
một họa tiết quyến rũ của cuộc sống thời Edward
Triển lãm của nhiếp ảnh gia này giới thiệu một loạt những bức ảnh sâu sắc ghi lại bản chất của cuộc sống ở thị trấn nhỏ.
Tập truyện ngắn của tác giả bao gồm những đoạn văn gợi cảm, khắc họa bức tranh sống động về vai trò và mối quan hệ của con người trong xã hội.
Màn cuối của vở kịch là một loạt các đoạn phim ngắn xúc động tóm tắt lại sự hỗn loạn về mặt cảm xúc trong hành trình của nhân vật chính.
Những hình ảnh minh họa trong tác phẩm đa phương tiện mới nhất của nghệ sĩ này khám phá sự phức tạp của bản sắc văn hóa và tác động của toàn cầu hóa.
a small picture or drawing, especially on the first page of a book
một bức tranh nhỏ hoặc bản vẽ, đặc biệt là trên trang đầu tiên của một cuốn sách
Mỗi họa tiết đại diện cho một trong bốn mùa.