Định nghĩa của từ dully

dullyadverb

buồn tẻ

/ˈdʌlli//ˈdʌlli/

Nguồn gốc của từ "dully" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "ðullic" và phát âm là "thullyc." Từ này được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố tiếng Anh cổ "ðu-" (có nghĩa là "không-" hoặc "un-") và từ tiếng Anh cổ "lyc" (có nghĩa là "bright" hoặc "shining"). Tiền tố "ðu-" thường được sử dụng trong tiếng Anh cổ để tạo ra các từ phủ định bằng cách phủ định gốc của một từ và "lyc" là một từ thường được sử dụng để mô tả những thứ sáng sủa hoặc rực rỡ. Trong tiếng Anh cổ, "lyc" cũng có thể được sử dụng như một tính từ để mô tả một người vui vẻ, hân hoan hoặc sáng mắt. Theo thời gian, từ tiếng Anh cổ "ðullic" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "duly", được sử dụng như một tính từ và trạng từ. Cách viết của từ này cuối cùng đã thay đổi thành "duly" khi nó phát triển cùng với tiếng Anh. Ngày nay, từ "dully" thường được dùng như một trạng từ để mô tả một điều gì đó được thực hiện hoặc hoàn thành một cách chậm chạp, không có cảm hứng hoặc không thú vị. Khi là một tính từ, nó có thể được dùng để mô tả một điều gì đó buồn tẻ, không thú vị hoặc vô hồn. Tóm lại, từ "dully" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ dưới dạng phủ định của từ "lyc", có nghĩa là "bright" hoặc "tỏa sáng". Nó đã phát triển theo thời gian và hiện thường được dùng để mô tả những điều không có cảm hứng hoặc không hấp dẫn.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningngu đần, đần độn

meaninglờ mờ, không rõ rệt

meaningđục; mờ đục, xỉn, xám ngoẹt

namespace

in a way that shows no feeling, understanding or interest

theo cách không biểu lộ cảm xúc, sự hiểu biết hay sự quan tâm

Ví dụ:
  • ‘I suppose so,’ she said dully.

    "Tôi cho là vậy," cô nói một cách buồn tẻ.

in a way that is slightly dark, and not at all bright

theo một cách hơi tối và không hề sáng sủa

Ví dụ:
  • The moonlight shone dully on the surface of the lake.

    Ánh trăng chiếu mờ nhạt xuống mặt hồ.

to cause you pain in a continuous but not very severe way

gây cho bạn đau đớn liên tục nhưng không quá nghiêm trọng

Ví dụ:
  • His leg ached dully.

    Chân anh đau nhức dữ dội.