Định nghĩa của từ dross

drossnoun

Dross

/drɒs//drɑːs/

Từ "dross" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép lại của từ này có từ thế kỷ thứ 9, khi nó được viết là "drus" hoặc "druss". Nó bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*drusiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "druze", có nghĩa là thành viên của một giáo phái tôn giáo. Trong bối cảnh luyện kim, "dross" ban đầu ám chỉ tạp chất hoặc cặn hình thành trên bề mặt kim loại nóng chảy, đặc biệt là thiếc hoặc đồng. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để mô tả bất kỳ cặn bẩn hoặc vô giá trị nào đã được tách ra khỏi một chất tinh chế hoặc đã được làm sạch. Ngày nay, "dross" được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả bất kỳ thứ gì được coi là vô giá trị hoặc có ít giá trị.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxỉ, cứt sắt

meaningnhững cái nhơ bẩn (lẫn vào cái gì)

meaningcặn bã, rác rưởi

namespace

something of very low quality; the least valuable part of something

thứ gì đó có chất lượng rất thấp; phần ít giá trị nhất của một cái gì đó

Ví dụ:
  • mass-produced dross

    cặn bã sản xuất hàng loạt

  • The well-written dialogue separates this film from the usual teenage dross.

    Lời thoại được viết hay đã tách bộ phim này ra khỏi những câu chuyện nhảm nhí thông thường của tuổi teen.

  • He considered the working class to be the dross of society.

    Ông coi giai cấp công nhân là cặn bã của xã hội.

  • The melted metal contained a significant amount of dross, making it difficult to produce high-quality products.

    Kim loại nóng chảy chứa một lượng lớn xỉ, gây khó khăn cho việc sản xuất ra các sản phẩm chất lượng cao.

  • The jeweler spent hours removing the dross from the silver before shaping it into a beautiful piece of jewelry.

    Người thợ kim hoàn đã dành nhiều giờ để loại bỏ cặn bẩn khỏi bạc trước khi tạo hình thành một món đồ trang sức đẹp mắt.

a waste substance, especially that separated from a metal when it is melted

một chất thải, đặc biệt là chất thải được tách ra khỏi kim loại khi nó tan chảy

Ví dụ:
  • The fire burns away the dross leaving the pure metal.

    Lửa đốt đi cặn bã để lại kim loại nguyên chất.