danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
một hào (1 qoành 0 đô la)
(the dimes) (từ lóng) tiền
(định ngữ) rẻ tiền
a dime novel: tiểu thuyết rẻ tiền
xu
/daɪm//daɪm/Từ "dime" bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha "diezmo", có nghĩa là "phần mười". Vào thế kỷ 16, người Tây Ban Nha đã giới thiệu một đồng tiền có giá trị bằng một phần mười đô la Tây Ban Nha, được gọi là "diezmo" hoặc "dime." Đồng tiền này được sử dụng rộng rãi ở Châu Mỹ, bao gồm cả Hoa Kỳ ngày nay. Trong Chiến tranh giành độc lập của Mexico, chính phủ Mexico đã giới thiệu một đồng tiền mới có tên là "dimmé", có giá trị bằng một phần tư peso. Các thương gia và nhà buôn người Mỹ ở Mexico đã sử dụng đồng tiền này trong các giao dịch của họ và thuật ngữ "dime" đã được chấp nhận rộng rãi tại Hoa Kỳ. Vào giữa thế kỷ 19, Sở đúc tiền Hoa Kỳ đã chính thức áp dụng thuật ngữ "dime" để mô tả một đồng tiền có giá trị mười xu, vẫn là mệnh giá chuẩn cho đến ngày nay.
danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
một hào (1 qoành 0 đô la)
(the dimes) (từ lóng) tiền
(định ngữ) rẻ tiền
a dime novel: tiểu thuyết rẻ tiền
Giá của một con tem bưu chính chỉ là một xu.
Sau khi ăn xong, người phục vụ để lại một đồng xu mười xu để trả lại tờ 20 đô la.
Cô ấy đã bỏ một đồng xu vào lọ để ủng hộ tổ chức cứu hộ động vật địa phương.
Người phụ nữ lớn tuổi tìm thấy một đồng xu mười xu ở bãi đậu xe và nhặt nó lên như một điềm may mắn.
Chủ hiệu sách yêu cầu khách hàng làm tròn giá lên đến mười xu gần nhất để giúp gây quỹ cho cửa hàng.
Nhân viên trạm xăng đã xin lỗi vì tính giá quá cao cho khách hàng và hoàn lại cho họ 10 xu.
Trò chơi lễ hội này chỉ tốn một xu để chơi, khiến nó trở thành lựa chọn phù hợp cho những gia đình có ngân sách hạn hẹp.
Máy bán hàng tự động chấp nhận tiền thừa, bao gồm cả đồng xu mười xu, để bán một túi khoai tây chiên.
Người thu ngân ngạc nhiên khi thấy một tá đồng xu mười xu được bỏ vào lọ từ thiện.
Chủ cửa hàng đồ cổ đã tìm thấy một đồng xu mười xu cổ có giá trị hơn 0 đô la do độ hiếm và tình trạng của nó.