to reduce the number of people who work in a company, business, etc. in order to reduce costs
giảm số lượng người làm việc trong một công ty, doanh nghiệp, v.v. để giảm chi phí
- The larger companies are all planning to downsize their US operations.
Các công ty lớn hơn đều đang có kế hoạch thu hẹp quy mô hoạt động tại Hoa Kỳ.
- The worsening situation forced the company to downsize from 39 employees to 7.
Tình hình ngày càng tồi tệ buộc công ty phải cắt giảm nhân sự từ 39 xuống còn 7 người.
- After a period of financial instability, the company announced that it will be downsizing its workforce by 15% in order to cut costs and improve efficiency.
Sau một thời gian bất ổn về tài chính, công ty đã thông báo sẽ cắt giảm 15% lực lượng lao động để cắt giảm chi phí và nâng cao hiệu quả.
- Due to the economic downturn, many businesses are considering downsizing their operations to reduce expenses and stay afloat.
Do suy thoái kinh tế, nhiều doanh nghiệp đang cân nhắc việc thu hẹp hoạt động để giảm chi phí và duy trì hoạt động.
- The government's plan to downsize the military will result in the closure of several bases and a reduction in troop strength.
Kế hoạch tinh giản quân đội của chính phủ sẽ dẫn đến việc đóng cửa một số căn cứ và giảm quân số.
to move to a smaller home
chuyển đến một ngôi nhà nhỏ hơn
- The couple are downsizing to a more compact home.
Cặp đôi này đang muốn chuyển đến một ngôi nhà nhỏ gọn hơn.