Định nghĩa của từ downsize

downsizeverb

thu nhỏ lại

/ˈdaʊnsaɪz//ˈdaʊnsaɪz/

Từ "downsize" có nguồn gốc từ những năm 1980 trong bối cảnh kinh doanh và quản lý. Nó bắt nguồn từ cụm từ "giảm quy mô", ám chỉ việc cắt giảm lực lượng lao động hoặc hoạt động của công ty để tiết kiệm chi phí, cải thiện hiệu quả hoặc thích ứng với những thay đổi của thị trường. Thuật ngữ này được cho là do Alan G. Lafley, phó chủ tịch của Procter & Gamble, đặt ra vào cuối những năm 1980. Vào thời điểm đó, Lafley đang tìm cách hợp lý hóa hoạt động của công ty và giảm chi phí. Ông bắt đầu sử dụng cụm từ "downsizing" để mô tả quá trình cắt giảm lực lượng lao động và hoạt động của công ty. Thuật ngữ này trở nên phổ biến rộng rãi vào những năm 1990 khi các công ty trong nhiều ngành khác nhau bắt đầu áp dụng các chiến lược tương tự để duy trì khả năng cạnh tranh. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm không chỉ việc cắt giảm lực lượng lao động mà còn bao hàm nhiều thay đổi về mặt tổ chức hơn nhằm mục đích tăng hiệu quả và giảm chi phí.

namespace

to reduce the number of people who work in a company, business, etc. in order to reduce costs

giảm số lượng người làm việc trong một công ty, doanh nghiệp, v.v. để giảm chi phí

Ví dụ:
  • The larger companies are all planning to downsize their US operations.

    Các công ty lớn hơn đều đang có kế hoạch thu hẹp quy mô hoạt động tại Hoa Kỳ.

  • The worsening situation forced the company to downsize from 39 employees to 7.

    Tình hình ngày càng tồi tệ buộc công ty phải cắt giảm nhân sự từ 39 xuống còn 7 người.

  • After a period of financial instability, the company announced that it will be downsizing its workforce by 15% in order to cut costs and improve efficiency.

    Sau một thời gian bất ổn về tài chính, công ty đã thông báo sẽ cắt giảm 15% lực lượng lao động để cắt giảm chi phí và nâng cao hiệu quả.

  • Due to the economic downturn, many businesses are considering downsizing their operations to reduce expenses and stay afloat.

    Do suy thoái kinh tế, nhiều doanh nghiệp đang cân nhắc việc thu hẹp hoạt động để giảm chi phí và duy trì hoạt động.

  • The government's plan to downsize the military will result in the closure of several bases and a reduction in troop strength.

    Kế hoạch tinh giản quân đội của chính phủ sẽ dẫn đến việc đóng cửa một số căn cứ và giảm quân số.

to move to a smaller home

chuyển đến một ngôi nhà nhỏ hơn

Ví dụ:
  • The couple are downsizing to a more compact home.

    Cặp đôi này đang muốn chuyển đến một ngôi nhà nhỏ gọn hơn.