danh từ
bao tải
a sack of flour: bao bột
áo sắc (một loại áo choàng của đàn bà)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) cái giường
ngoại động từ
đóng vào bao tải
a sack of flour: bao bột
(thông tục) thải, cách chức
(thông tục) đánh bại, thắng
bào tải, đóng bao, bỏ vào bao
/sak/Từ "sack" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "sague", dùng để chỉ túi hoặc bao. Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "sacca", dạng thu nhỏ của "saccula", có nghĩa là túi hoặc bao tải. Vào thế kỷ 14, từ "sack" đã đi vào tiếng Anh trung đại với cùng ý nghĩa với từ tiếng Pháp cổ tương ứng. Ban đầu, nó dùng để chỉ túi hoặc bao đựng dùng để đựng hàng hóa, chẳng hạn như ngũ cốc hoặc lương thực. Theo thời gian, từ "sack" có thêm nhiều ý nghĩa khác, bao gồm vật chứa để đựng hoặc mang theo đồ vật, cũng như hành động loại bỏ ai đó khỏi vị trí hoặc chức vụ của họ (ví dụ: "to sack someone"). Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "sack" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với vật chứa hoặc túi, đồng thời cũng có thêm những hàm ý mới liên quan đến việc loại bỏ hoặc sa thải. Ngày nay, từ "sack" là một thuật ngữ đa năng và được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
bao tải
a sack of flour: bao bột
áo sắc (một loại áo choàng của đàn bà)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) cái giường
ngoại động từ
đóng vào bao tải
a sack of flour: bao bột
(thông tục) thải, cách chức
(thông tục) đánh bại, thắng
to dismiss somebody from a job
sa thải ai đó khỏi công việc
Cô ấy bị sa thải vì từ chối làm việc vào ngày chủ nhật.
Từ, cụm từ liên quan
(of an army, etc., especially in the past) to destroy things and steal property in a town or building
(của một đội quân, v.v., đặc biệt là trong quá khứ) phá hủy mọi thứ và cướp tài sản ở một thị trấn hoặc tòa nhà
Rome bị người Goth cướp phá vào năm 410.
Quân đội nổi dậy và cướp phá cung điện.
to knock down the quarterback
hạ gục tiền vệ
Tiền vệ này bị sa thải ở vạch 45 yard, và đó là lần đầu tiên đội kia bị sa thải.