tính từ
đôi, hai, kép
to double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai
to double the work: làm gấp đôi công việc
to pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì
gập đôi
to double up with pain: đau gập người lại
nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái
mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ
danh từ
cái gấp đôi, lượng gấp đôi
to double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai
to double the work: làm gấp đôi công việc
to pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì
bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)
to double up with pain: đau gập người lại
(thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)
mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ