Định nghĩa của từ double

doubleadjective

đôi, hai, kép, cái gấp đôi, lượng gấp đôi, làm gấp đôi

/ˈdʌbl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "double" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dūbl", có nghĩa là "twofold" hoặc "lớn hơn hai lần". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*dubiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "doppelt", có nghĩa là "double". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "double" tiếp tục phát triển và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các khái niệm như trùng lặp, nhân đôi và nhân. Phạm vi ngữ nghĩa của từ này cũng mở rộng để bao gồm các khái niệm về độ lớn, tần suất và cường độ. Trong suốt quá trình phát triển, từ "double" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là "twofold" hay "lớn hơn gấp hai lần", đồng thời cũng có nhiều hàm ý và sắc thái khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Ngày nay, từ này là một phần cơ bản của tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ toán học và khoa học đến thể thao và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđôi, hai, kép

exampleto double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai

exampleto double the work: làm gấp đôi công việc

exampleto pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì

meaninggập đôi

exampleto double up with pain: đau gập người lại

meaningnước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái

examplemixed doubles: trận đánh đôi nam nữ

type danh từ

meaningcái gấp đôi, lượng gấp đôi

exampleto double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai

exampleto double the work: làm gấp đôi công việc

exampleto pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì

meaningbản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)

exampleto double up with pain: đau gập người lại

meaning(thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)

examplemixed doubles: trận đánh đôi nam nữ

twice as much/many

twice as much or as many as usual

gấp đôi hoặc nhiều hơn bình thường

Ví dụ:
  • a double helping

    sự giúp đỡ gấp đôi

  • a double espresso

    một tách espresso đôi

  • two double whiskies

    hai ly whisky đôi

  • a double lesson of English

    một bài học tiếng Anh kép

with two parts

having or made of two things or parts that are equal or similar

có hoặc được làm từ hai thứ hoặc hai phần bằng nhau hoặc tương tự nhau

Ví dụ:
  • double doors

    Cửa đôi

  • a double-page advertisement

    một quảng cáo hai trang

  • ‘Otter’ is spelt with a double t.

    'Rái cá' được đánh vần bằng chữ t kép.

  • My extension is two four double 0 (2400).

    Số máy nhánh của tôi là hai bốn đôi 0 (2400).

  • a high-profile double murder case

    một vụ án giết người kép nổi tiếng

  • Olympic double gold medallist Mo Farah

    Huy chương vàng đôi Olympic Mo Farah

for two people

made for two people or things

dành cho hai người hoặc đồ vật

Ví dụ:
  • a double bed/room

    một giường đôi/phòng

  • a double garage

    một nhà để xe đôi

Từ, cụm từ liên quan

combining two things

combining two things or qualities

kết hợp hai điều hoặc phẩm chất

Ví dụ:
  • a double meaning/purpose/aim

    một ý nghĩa/mục đích/mục đích kép

  • It has the double advantage of being both easy and cheap.

    Nó có lợi thế gấp đôi là vừa dễ dàng vừa rẻ.

Thành ngữ

do/pull/serve double duty (as something)
to perform two roles or functions at the same time
  • This device can pull double duty as a decent laptop and an adequate tablet.
  • She deserves credit for serving double duty as a host and performer.