Định nghĩa của từ donate

donateverb

quyên tặng

/dəʊˈneɪt//ˈdəʊneɪt/

Từ "donate" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 và có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "dona" có nghĩa là "gift" hoặc "present". Động từ tiếng Latin "dono" có nghĩa là "cho" hoặc "present". Những gốc tiếng Latin này cũng có trong các từ liên quan như "donor" và "donation". Trong tiếng Anh, từ "donate" lần đầu tiên xuất hiện vào những năm 1830, chủ yếu là do sự tham gia ngày càng tăng vào các hoạt động xã hội và nhân đạo. Từ này được sử dụng để mô tả các hành động cho đi, thường là cho các tổ chức hoặc mục đích từ thiện. Động từ này ngày càng phổ biến trong suốt cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, một phần là do sự phát triển của hoạt động từ thiện trong những giai đoạn này. Ngày nay, từ "donate" thường được dùng để mô tả các hành động quyên góp cho các tổ chức phi lợi nhuận, trường học, bệnh viện và các hoạt động từ thiện khác. Từ này cũng được dùng trong các chiến dịch chính trị, sự kiện gây quỹ và các chương trình từ thiện của công ty. Điều thú vị là hành động quyên góp đã phát triển theo thời gian, với nhiều cá nhân lựa chọn quyên góp trực tuyến hoặc thông qua các nền tảng kỹ thuật số. Xu hướng này đã dẫn đến việc tạo ra các cụm từ mới như "crowdfunding" và "quyên góp ảo". Tóm lại, từ "donate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "dona" và đã thay đổi ý nghĩa qua nhiều thế kỷ khi nó thích nghi với nhu cầu và phong tục của thế giới nói tiếng Anh. Việc sử dụng từ này tiếp tục phát triển khi các công nghệ và nền tảng kỹ thuật số trở thành phương tiện nổi bật hơn để tạo điều kiện cho hoạt động quyên góp từ thiện.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tặng, cho, biếu; quyên cúng

namespace

to give money, food, clothes, etc. to somebody/something, especially a charity

đưa tiền, thức ăn, quần áo, v.v. cho ai/cái gì, đặc biệt là tổ chức từ thiện

Ví dụ:
  • He donated thousands of pounds to charity.

    Ông đã quyên góp hàng ngàn bảng Anh cho tổ chức từ thiện.

  • People wishing to donate to the appeal can buy a poppy from today until November 11.

    Những người muốn quyên góp cho cuộc kêu gọi có thể mua một cây anh túc từ hôm nay cho đến ngày 11/11.

  • The organization suggests ways to help besides donating money.

    Tổ chức này gợi ý những cách giúp đỡ bên cạnh việc quyên góp tiền.

  • an auction of pieces donated by the artists themselves

    cuộc đấu giá các tác phẩm do chính các nghệ sĩ quyên góp

  • I would like to thank our sponsors, The Woodworks, for donating the prizes for this competition.

    Tôi xin cảm ơn nhà tài trợ của chúng tôi, The Woodworks, đã tài trợ giải thưởng cho cuộc thi này.

to allow doctors to remove blood, a body organ, etc. in order to help somebody who needs it

cho phép các bác sĩ lấy máu, một cơ quan trong cơ thể, v.v. để giúp đỡ ai đó đang cần nó

Ví dụ:
  • I've been donating blood regularly for a few years now.

    Tôi đã hiến máu thường xuyên trong vài năm nay.

  • to donate organs/sperm/eggs

    hiến tặng nội tạng/tinh trùng/trứng

  • All donated blood is tested for HIV and other infections.

    Tất cả máu hiến tặng đều được xét nghiệm HIV và các bệnh nhiễm trùng khác.

  • He donated a kidney to his mother.

    Anh đã hiến thận cho mẹ mình.

  • She donated a large sum of money to the local children's hospital to support their efforts to provide medical care to underprivileged children.

    Bà đã quyên góp một số tiền lớn cho bệnh viện nhi địa phương để hỗ trợ nỗ lực chăm sóc y tế cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.