Định nghĩa của từ classified

classifiedadjective

phân loại

/ˈklæsɪfaɪd//ˈklæsɪfaɪd/

"Classified" bắt nguồn từ động từ "classify", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Latin "classis", có nghĩa là "lớp". Thuật ngữ này ban đầu ám chỉ hành động phân loại hoặc nhóm các thứ thành các danh mục hoặc lớp. Việc sử dụng hiện đại của "classified" theo nghĩa bí mật xuất hiện vào đầu thế kỷ 20 với sự trỗi dậy của các cơ quan chính phủ và nhu cầu bảo vệ thông tin nhạy cảm. Nghĩa này phản ánh ý tưởng về "classifying" thông tin là bí mật, do đó hạn chế quyền truy cập vào thông tin đó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđã được phân loại

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính thức được coi là mật

namespace

officially secret and available only to particular people

chính thức bí mật và chỉ có sẵn cho những người cụ thể

Ví dụ:
  • classified information/documents/material

    thông tin/tài liệu/tài liệu mật

Ví dụ bổ sung:
  • The British government is still refusing to disclose certain classified documents.

    Chính phủ Anh vẫn từ chối tiết lộ một số tài liệu mật.

  • The magazine printed a controversial article based on classified material.

    Tạp chí đã in một bài báo gây tranh cãi dựa trên tài liệu mật.

  • We are not in a position to divulge that information: it is classified.

    Chúng tôi không có quyền tiết lộ thông tin đó: nó được phân loại.

Từ, cụm từ liên quan

with information arranged in groups according to subjects

với thông tin được sắp xếp theo nhóm theo chủ đề

Ví dụ:
  • a classified catalogue

    một danh mục được phân loại

classified advertisements (= small advertisements in a newspaper or on a website, placed in sections according to their subjects)

quảng cáo đã phân loại (= quảng cáo nhỏ trên báo hoặc trên trang web, được đặt trong các phần theo chủ đề của chúng)