danh từ
sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày
hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể)
biến dạng
/dɪsˈfɪɡəmənt//dɪsˈfɪɡjərmənt/Từ "disfigurement" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desfigurer", có nghĩa là "làm biến dạng". Bản thân "Desfigurer" là sự kết hợp của tiền tố "des-" (có nghĩa là "away" hoặc "from") và "figurer", có nghĩa là "tạo hình" hoặc "tạo thành". Do đó, "disfigurement" theo nghĩa đen được dịch thành "hành động tạo ra thứ gì đó khác với hình dạng ban đầu của nó", nhấn mạnh đến sự thay đổi hoặc bóp méo về ngoại hình.
danh từ
sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày
hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể)
Sau vụ tai nạn, nạn nhân bị thương nặng ở mặt và tay.
Căn bệnh này khiến nạn nhân bị biến dạng và ám ảnh họ suốt quãng đời còn lại.
Phản ứng dễ bay hơi giữa các chất hóa học đã gây ra một vụ nổ kinh hoàng khiến phòng thí nghiệm trở nên hỗn loạn.
Sự biến dạng do phẫu thuật gây ra là điều không mong muốn và khiến bệnh nhân phải đấu tranh với vấn đề về lòng tự trọng.
Những vết sẹo xấu xí trên lưng người đàn ông kể lại câu chuyện về một cuộc đời đầy đau đớn về thể xác và tinh thần.
Chiếc áo che đi vết bớt xấu xí trên cổ người phụ nữ, giúp cô đối mặt với thế giới mà không phải nhận những cái nhìn không mong muốn.
Những vết bỏng trên cơ thể anh làm biến dạng cơ thể và khiến anh sợ hãi suốt quãng đời còn lại.
Đột biến gen gây ra những thay đổi biến dạng trong cơ thể của nhân vật chính, buộc họ phải ẩn náu ở nơi dễ thấy.
Chấn thương khiến vận động viên này bị biến dạng, khiến sự nghiệp của cô phải kết thúc và thay đổi mọi thứ cô từng biết về bản thân mình.
Căn bệnh ung thư đã để lại một vết sẹo biến dạng dường như chế giễu người sống sót, nhắc nhở họ về trận chiến mà họ đã chiến đấu và chiến thắng.