danh từ
sự vặn vẹo, sự bóp méo, sự làm méo mó
sự bóp méo, sự xuyên tạc (sự thật...)
tình trạng không rõ và không chính xác (dây nói...)
Default
(Tech) biến dạng, méo (mó) (d)
méo mó
/dɪˈstɔːʃn//dɪˈstɔːrʃn/"Distortion" bắt nguồn từ tiếng Latin "distortio", có nghĩa là "một sự xoắn, một sự bẻ cong". Đây là sự kết hợp của "dis-" (có nghĩa là "apart" hoặc "away") và "torqueo" (có nghĩa là "xoắn" hoặc "bẻ cong"). Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15, ban đầu ám chỉ sự xoắn hoặc uốn cong vật lý. Sau đó, nó phát triển thành nghĩa bóng của một thứ gì đó bị thay đổi hoặc thay đổi so với hình dạng ban đầu, thường theo cách tiêu cực hoặc gây hiểu lầm.
danh từ
sự vặn vẹo, sự bóp méo, sự làm méo mó
sự bóp méo, sự xuyên tạc (sự thật...)
tình trạng không rõ và không chính xác (dây nói...)
Default
(Tech) biến dạng, méo (mó) (d)
a change in the shape, appearance or sound of something so that it is strange or not clear
sự thay đổi về hình dạng, diện mạo hoặc âm thanh của một cái gì đó đến mức kỳ lạ hoặc không rõ ràng
hợp kim hiện đại có khả năng chống mài mòn và biến dạng
Hiện tượng méo tiếng là vấn đề thường gặp ở các amp giá rẻ.
Đĩa than cũ có độ méo tiếng đáng kể ở những nốt có tần số thấp, khiến người nghe khó có thể nghe liên tục mà không dừng lại.
Sự biến dạng của ống kính máy ảnh khiến bầu trời trông như bị kéo căng và cong vênh, mang lại cho bức ảnh một chất lượng khác lạ.
Âm thanh của bộ khuếch đại guitar bị méo mó nghiêm trọng, tạo ra âm thanh hoang dã và mạnh mẽ tràn ngập căn phòng.
a change in facts, ideas, etc. that makes them no longer correct or true
sự thay đổi về sự kiện, ý tưởng, v.v. khiến chúng không còn đúng hoặc đúng nữa
sự bóp méo sự thật
Quan điểm của ông được trình bày ở đây mà không hề bóp méo hay cường điệu.