danh từ
sự cắt, sự xẻo (một bộ phận trong cơ thể); sự làm què, sự làm thành tàn tật; sự tổn thương
sự cắt xén
/ˌmjuːtɪˈleɪʃn//ˌmjuːtɪˈleɪʃn/Từ "mutilation" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "mutilis", có nghĩa là "harmful" hoặc "gây thương tích", và hậu tố "-ation", tạo thành danh từ chỉ hành động hoặc trạng thái. Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ hành động cắt hoặc xé xác ai đó hoặc thứ gì đó, thường theo cách bạo lực hoặc gây tử vong. Theo thời gian, ý nghĩa của "mutilation" được mở rộng để bao gồm bất kỳ thiệt hại hoặc tổn hại cố ý nào gây ra cho một người hoặc một vật, dù là vật lý hay phi vật lý. Điều này có thể bao gồm các hành vi bạo lực, phẫu thuật, sửa đổi hoặc phá hủy. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh hơn, chẳng hạn như trong bối cảnh y tế, pháp lý hoặc quân sự, để mô tả một loạt các tác hại hoặc thiệt hại.
danh từ
sự cắt, sự xẻo (một bộ phận trong cơ thể); sự làm què, sự làm thành tàn tật; sự tổn thương
severe damage to somebody's body, especially when part of it is cut or torn off; the act of causing such damage
gây tổn thương nghiêm trọng cho cơ thể của ai đó, đặc biệt là khi một phần cơ thể bị cắt hoặc bị xé toạc; hành động gây ra tổn thương như vậy
Hàng ngàn người đã thiệt mạng hoặc bị thương trong vụ nổ bom.
Việc những kẻ săn trộm tàn phá khủng khiếp các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đã dẫn đến sự suy giảm số lượng loài này.
Thi thể bị cắt xẻo của các nạn nhân được tìm thấy nằm rải rác khắp hiện trường vụ án.
Việc các bức tranh của ông bị cắt xén bởi những lời phê bình khắc nghiệt của các nhà phê bình khiến họa sĩ cảm thấy vô cùng đau khổ.
Việc bức tượng bị phá hoại bởi những kẻ phá hoại đã làm mất đi giá trị lịch sử của nó.
Từ, cụm từ liên quan
severe damage to something; the act of causing severe damage to something
thiệt hại nghiêm trọng cho một cái gì đó; hành động gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho một cái gì đó
sự cố ý bóp méo sự thật
All matches