Định nghĩa của từ disconnection

disconnectionnoun

ngắt kết nối

/ˌdɪskəˈnekʃn//ˌdɪskəˈnekʃn/

"Disconnection" bắt nguồn từ tiền tố "dis-", nghĩa là "apart" hoặc "không", và danh từ "connection", bắt nguồn từ tiếng Latin "con-nectere", nghĩa là "liên kết với nhau". Từ "connection" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, trong khi "disconnection" xuất hiện vào thế kỷ 16. Sự kết hợp của "dis-" và "connection" biểu thị trạng thái bị tách biệt hoặc thiếu kết nối.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm rời ra, sự cắt rời ra, sự tháo rời ra; sự phân cách ra

meaning(điện học) sự ngắt, sự cắt

namespace

the act of ending a connection, especially stopping the supply of phone lines, water, electricity or gas to a building

hành động chấm dứt kết nối, đặc biệt là ngừng cung cấp đường dây điện thoại, nước, điện hoặc gas cho một tòa nhà

Ví dụ:
  • Customer disconnections have fallen by 30% over the past year.

    Sự mất kết nối của khách hàng đã giảm 30% trong năm qua.

  • Persistent copyright breaches would lead to disconnection from the internet.

    Vi phạm bản quyền liên tục sẽ dẫn đến việc ngắt kết nối internet.

  • After the sudden power outage, our entire building experienced a disconnection from the internet and all other electronic devices.

    Sau khi mất điện đột ngột, toàn bộ tòa nhà của chúng tôi bị mất kết nối internet và mọi thiết bị điện tử khác.

  • Due to the inconsistent signal strength, my phone keeps getting disconnected from the network, making it challenging for me to stay connected with my friends and family.

    Do cường độ tín hiệu không ổn định, điện thoại của tôi liên tục bị ngắt kết nối mạng, khiến tôi khó giữ liên lạc với bạn bè và gia đình.

  • The remote working setup has led to a disconnection between coworkers, as they’re no longer able to interact face-to-face in the office.

    Hình thức làm việc từ xa đã dẫn đến sự mất kết nối giữa các đồng nghiệp vì họ không còn có thể tương tác trực tiếp tại văn phòng.

a situation in which two things are not connected although they should be, and this causes problems

một tình huống trong đó hai thứ không được kết nối với nhau mặc dù lẽ ra chúng phải như vậy và điều này gây ra vấn đề

Ví dụ:
  • One problem is the disconnection between political leaders and ordinary people.

    Một vấn đề là sự mất kết nối giữa các nhà lãnh đạo chính trị và người dân bình thường.

  • our disconnection from nature

    sự mất kết nối của chúng ta với thiên nhiên