Định nghĩa của từ gap

gapnoun

đèo, lỗ hổng, kẽ hở, chỗ trống

/ɡap/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "gap" có nguồn gốc từ tiếng Na Uy cổ và tiếng Anh cổ. Trong tiếng Na Uy cổ, từ "gápr" dùng để chỉ một lỗ hổng hoặc một khoảng hở, trong khi trong tiếng Anh cổ, từ "gæp" có nghĩa là một vết nứt hoặc một khe hở. Theo thời gian, từ "gap" đã phát triển thành một nghĩa rộng hơn, dùng để chỉ một khoảng trống hoặc sự tách biệt giữa hai thứ, chẳng hạn như khoảng cách vật lý giữa hai vật thể hoặc khoảng cách xã hội giữa hai nhóm người. Từ "gap" cũng liên quan đến từ "*gapiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Gap" trong tiếng Đức hiện đại, có nghĩa là một lỗ hổng hoặc một khoảng trống. Từ "gap" đã được sử dụng trong tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ 14 và có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Mặc dù đơn giản, từ "gap" đã có tác động đáng kể đến ngôn ngữ và văn hóa của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglỗ hổng, kẽ hở

examplea gap in the hedge: lỗ hổng ở hàng rào

meaningchỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót

examplea gap in a conversation: chỗ gián đoạn trong câu chuyện

examplea gap in one's knowledge: chỗ thiếu sót trong kiến thức, lỗ hổng trong kiến thức

meaningđèo (núi)

typeDefault

meaning(Tech) khe; khoảng cách, trống; bộ phóng điện; cầu nổ; chỗ gián đoạn, dải cấm

namespace

a space where something is missing

một không gian nơi thiếu thứ gì đó

Ví dụ:
  • Extra funding is needed to plug the gap.

    Cần có thêm kinh phí để thu hẹp khoảng cách.

  • Fill the gaps in these sentences.

    Điền vào chỗ trống trong những câu này.

  • There are huge gaps in their knowledge.

    Có những lỗ hổng lớn trong kiến ​​thức của họ.

  • His death left an enormous gap in my life.

    Cái chết của anh để lại một khoảng trống lớn trong cuộc đời tôi.

  • There were several gaps in my education.

    Có một số lỗ hổng trong học vấn của tôi.

  • We think we've identified a gap in the market (= a business opportunity to make or sell something that is not yet available).

    Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã xác định được khoảng trống trên thị trường (= cơ hội kinh doanh để sản xuất hoặc bán thứ gì đó chưa có sẵn).

Ví dụ bổ sung:
  • Her appointment will fill the gap created when the marketing manager left.

    Việc bổ nhiệm cô ấy sẽ lấp đầy khoảng trống được tạo ra khi giám đốc tiếp thị rời đi.

  • legislation to close a gap in the law

    pháp luật để thu hẹp lỗ hổng pháp luật

  • serious gaps in our understanding of the disease

    những lỗ hổng nghiêm trọng trong sự hiểu biết của chúng ta về căn bệnh này

a space between two things or in the middle of something, especially because there is a part missing

khoảng trống giữa hai thứ hoặc ở giữa cái gì đó, đặc biệt là vì thiếu một phần

Ví dụ:
  • There should be a six-inch gap at the bottom.

    Cần có một khoảng cách sáu inch ở phía dưới.

  • a gap in a hedge

    một khoảng trống trong hàng rào

  • Leave a gap between your car and the next.

    Để lại một khoảng trống giữa xe của bạn và xe tiếp theo.

  • I managed to squeeze through the gap.

    Tôi đã cố gắng lách qua khoảng trống.

Ví dụ bổ sung:
  • A rabbit darted through a gap in the fence.

    Một con thỏ lao qua khoảng trống ở hàng rào.

  • Position the tiles, leaving a narrow gap between the edges.

    Định vị các viên gạch, chừa một khoảng cách hẹp giữa các cạnh.

  • Seal the gaps around the windows with a sealant.

    Bịt kín các khoảng trống xung quanh cửa sổ bằng keo dán.

  • an awkward gap between the bed and the door

    một khoảng trống khó xử giữa giường và cửa

  • I spotted a gap in the cars and went for it.

    Tôi phát hiện ra một khoảng trống trong xe và lao tới.

a period of time when something stops, or between two events

một khoảng thời gian khi một cái gì đó dừng lại, hoặc giữa hai sự kiện

Ví dụ:
  • a gap in the conversation

    một khoảng trống trong cuộc trò chuyện

  • He wrote his first novel in the gap between school and university.

    Ông viết cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình trong khoảng thời gian giữa học đường và đại học.

  • They met again after a gap of twenty years.

    Họ gặp lại nhau sau hai mươi năm xa cách.

  • There’s a big age gap between them (= a big difference in their ages).

    Có một khoảng cách lớn về tuổi tác giữa họ (= sự khác biệt lớn về tuổi tác của họ).

Ví dụ bổ sung:
  • Ads are just there to fill the gaps between quiz shows.

    Quảng cáo chỉ ở đó để lấp đầy khoảng trống giữa các chương trình đố vui.

  • She returned to teaching after a twelve-year gap.

    Cô trở lại giảng dạy sau 12 năm xa cách.

  • a job to fill the gap between high school and college

    một công việc để lấp đầy khoảng cách giữa trường trung học và đại học

  • a gap in his career

    một khoảng trống trong sự nghiệp của anh ấy

a difference that separates people, or their opinions, situation, etc.

một sự khác biệt ngăn cách mọi người, hoặc ý kiến, tình hình của họ, v.v.

Ví dụ:
  • A huge gap has opened up between expectations and what is deliverable.

    Một khoảng cách lớn đã mở ra giữa những kỳ vọng và những gì có thể thực hiện được.

  • The only way to close this gap is to innovate.

    Cách duy nhất để thu hẹp khoảng cách này là đổi mới.

  • the gap between rich and poor

    khoảng cách giữa giàu và nghèo

  • the gap between theory and practice

    khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành

  • to bridge the gap between urban and rural communities

    nhằm thu hẹp khoảng cách giữa cộng đồng thành thị và nông thôn

Ví dụ bổ sung:
  • The crisis was largely due to a wide gap between supply and demand.

    Cuộc khủng hoảng phần lớn là do khoảng cách lớn giữa cung và cầu.

  • He realized how narrow the gap was that separated him from his pagan ancestors.

    Anh nhận ra khoảng cách đã ngăn cách anh với tổ tiên ngoại giáo của mình quá hẹp đến mức nào.

  • the knowledge gap between doctor and patient

    khoảng cách kiến ​​thức giữa bác sĩ và bệnh nhân

  • the unbridgeable gap between the two cultures

    khoảng cách không thể kết nối giữa hai nền văn hóa

  • Progress could be jeopardized by a growing gap between the haves and the have-nots.

    Sự tiến bộ có thể bị đe dọa bởi khoảng cách ngày càng tăng giữa người có và người không có.