Định nghĩa của từ discoloration

discolorationnoun

đổi màu

/dɪsˌkʌləˈreɪʃn//dɪsˌkʌləˈreɪʃn/

"Discoloration" là sự kết hợp của hai từ: "dis-" và "coloration". * **"Dis-"** là tiền tố có nghĩa là "trái ngược với" hoặc "thiếu". * **"Coloration"** ám chỉ hành động tô màu hoặc trạng thái được tô màu. Do đó, "discoloration" theo nghĩa đen có nghĩa là "trái ngược với coloration" hoặc "thiếu màu". Điều này ám chỉ bất kỳ sự thay đổi nào về màu sắc, cho dù là phai màu, nhuộm màu hay bất kỳ sự thay đổi nào khác so với màu ban đầu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu

meaningsự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu

namespace

the process of changing colour, or making something change colour, in a way that makes it look less attractive

quá trình thay đổi màu sắc, hoặc làm cho thứ gì đó đổi màu theo cách khiến nó trông kém hấp dẫn hơn

Ví dụ:
  • discoloration caused by the sun

    đổi màu do ánh nắng mặt trời

  • The antique vase had a discoloration in the bottom right corner where it had been exposed to sunlight for years.

    Chiếc bình cổ có vết đổi màu ở góc dưới bên phải do tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trong nhiều năm.

  • The fruits on the tree had discoloration around the stems, indicating that they were starting to rot due to moisture damage.

    Quả trên cây bị đổi màu xung quanh thân, cho thấy chúng bắt đầu thối rữa do hư hại do độ ẩm.

  • The old oil painting on the wall had visible discoloration in some areas, a consequence of the aging process and the use of natural pigments.

    Bức tranh sơn dầu cũ trên tường có hiện tượng đổi màu rõ rệt ở một số chỗ, hậu quả của quá trình lão hóa và việc sử dụng các chất màu tự nhiên.

  • The coffee mug left sitting on the counter for days had discoloration around the rim, indicating the presence of oils from the user's hand.

    Chiếc cốc cà phê để trên bệ bếp nhiều ngày có vết đổi màu quanh vành, chứng tỏ có dầu từ tay người dùng.

a place where something has changed colour in a way that makes it look less attractive

một nơi mà một cái gì đó đã thay đổi màu sắc theo cách làm cho nó trông kém hấp dẫn

Ví dụ:
  • He began to notice a few small brown discolorations on his skin and made an appointment to see the doctor.

    Anh ấy bắt đầu nhận thấy một vài vết đổi màu nhỏ màu nâu trên da và hẹn gặp bác sĩ.