danh từ
vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả)
ngoại động từ
làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả)
làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ)
tán, giã (vật gì)
bầm tím
/ˈbruːzɪŋ//ˈbruːzɪŋ/Từ "bruising" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brusan", có nghĩa là "đập" hoặc "đánh". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "brus", có nghĩa là "blow" hoặc "đánh". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "bruising," và nó vẫn giữ nguyên nghĩa ban đầu là gây tổn thương hoặc làm tổn thương mô, đặc biệt là bằng cách tác dụng lực hoặc áp lực lên một vùng. Trong bối cảnh y tế, bầm tím đề cập cụ thể đến tình trạng đổi màu hoặc chảy máu xảy ra khi các mạch máu bị tổn thương và máu rò rỉ vào các mô xung quanh. Loại chấn thương này thường gặp trong chấn thương thể thao, ngã và các loại chấn thương khác. Từ "bruising" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay trong cả bối cảnh y tế và hàng ngày.
danh từ
vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả)
ngoại động từ
làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả)
làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ)
tán, giã (vật gì)
blue, brown or purple marks that appear on the skin after somebody has fallen, been hit, etc.
các vết màu xanh, nâu hoặc tím xuất hiện trên da sau khi ai đó bị ngã, bị đánh, v.v.
Cô ấy bị bầm tím nghiêm trọng nhưng không có xương nào bị gãy.
bầm tím bên trong
Sau khi ngã xuống vỉa hè cứng, Emma nhận thấy một vết bầm tím lớn hình thành trên đầu gối.
Cơ thể của vận động viên bị thương đầy vết bầm tím do trận đấu căng thẳng.
Da của người cao tuổi mỏng và yếu nên dễ bị bầm tím khi bị ngã nhẹ.
damage to something/somebody
gây thiệt hại cho cái gì đó/ai đó
Danh tiếng của ông đã bị tổn hại.
đang đi du lịch vì bị bầm tím (= có khả năng bị tấn công hoặc bị hư hại)
All matches