Định nghĩa của từ deny

denyverb

từ chối, phản đối, phủ nhận

/dɪˈnʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "deny" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "deneon", có nghĩa là "từ chối" hoặc "từ chối". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*dainiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "leugnen", có nghĩa là "to deny". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "deny" được viết là "dene" hoặc "denien", và vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "từ chối" hoặc "từ chối". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã chuyển sang bao gồm nghĩa "từ chối thừa nhận" hoặc "từ chối". Ngày nay, từ "deny" thường được sử dụng trong tiếng Anh để có nghĩa là "từ chối chấp nhận hoặc thừa nhận sự thật của một điều gì đó" và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm trong các tuyên bố, lời thú nhận và tranh luận.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtừ chối, phản đối, phủ nhận

exampleto deny the truth: phủ nhận sự thật

exampleto deny a charge: phản đối một lời buộc tội

meaningchối, không nhận

exampleto deny one's signature: chối không nhận chữ ký của mình

meaningtừ chối, không cho (ai cái gì)

exampleto deny food to the enemy: chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch

exampleto deny oneself: nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc

typeDefault

meaningphủ định

namespace

to say that something is not true

để nói rằng điều gì đó không đúng sự thật

Ví dụ:
  • to deny an allegation/a charge/an accusation

    phủ nhận một lời cáo buộc/một lời buộc tội/một lời buộc tội

  • He has denied any involvement in the incident.

    Ông đã phủ nhận mọi liên quan đến vụ việc.

  • The company strongly denies wrongdoing.

    Công ty mạnh mẽ phủ nhận hành vi sai trái.

  • to vehemently/strenuously/categorically deny something

    kịch liệt/cố gắng/phủ nhận một cách dứt khoát điều gì đó

  • A spokesperson refused to either confirm or deny the reports.

    Người phát ngôn từ chối xác nhận hoặc phủ nhận các báo cáo.

  • She denied that there had been a cover-up.

    Cô phủ nhận rằng đã có sự che đậy.

  • It can't be denied that we need to devote more resources to this problem.

    Không thể phủ nhận rằng chúng ta cần dành nhiều nguồn lực hơn cho vấn đề này.

  • There's no denying the fact that quicker action could have saved them.

    Không thể phủ nhận thực tế rằng hành động nhanh hơn có thể đã cứu được họ.

  • He denies knowing anything about the plot.

    Anh ta phủ nhận việc biết bất cứ điều gì về âm mưu.

Ví dụ bổ sung:
  • He has categorically denied being involved in the fraud.

    Anh ta đã phủ nhận một cách dứt khoát việc có liên quan đến vụ lừa đảo.

  • He has consistently denied murdering his estranged wife.

    Anh ta luôn phủ nhận việc sát hại người vợ ghẻ lạnh của mình.

  • There is no denying the fact that she is an excellent scholar.

    Không thể phủ nhận sự thật rằng cô ấy là một học giả xuất sắc.

  • I know it was you I saw, so there's no use trying to deny it.

    Tôi biết tôi đã nhìn thấy bạn nên cố gắng phủ nhận điều đó cũng chẳng ích gì.

  • If anyone accuses me I shall simply deny it.

    Nếu có ai buộc tội tôi, tôi sẽ đơn giản phủ nhận điều đó.

to refuse to admit or accept something

từ chối thừa nhận hoặc chấp nhận một cái gì đó

Ví dụ:
  • She denied all knowledge of the incident.

    Cô phủ nhận mọi thông tin về vụ việc.

  • The department denies responsibility for what occurred.

    Bộ từ chối trách nhiệm về những gì đã xảy ra.

  • an anti-environmentalist campaign group that denies climate change

    một nhóm chiến dịch chống môi trường phủ nhận biến đổi khí hậu

Ví dụ bổ sung:
  • No physicist would deny the existence of gravity.

    Không nhà vật lý nào phủ nhận sự tồn tại của lực hấp dẫn.

  • Denying the Holocaust is a crime in Germany.

    Phủ nhận Holocaust là một tội ác ở Đức.

  • Reality cannot be denied.

    Thực tế không thể phủ nhận.

to refuse to allow somebody to have something that they want or ask for

từ chối cho phép ai đó có thứ gì đó mà họ muốn hoặc yêu cầu

Ví dụ:
  • They were denied access to the information.

    Họ đã bị từ chối truy cập vào thông tin.

  • Access to the information was denied to them.

    Quyền truy cập vào thông tin đã bị từ chối đối với họ.

Ví dụ bổ sung:
  • You cannot deny this opportunity to me.

    Bạn không thể từ chối cơ hội này với tôi.

  • They were cruelly denied victory by an injury-time strike from Hegerberg.

    Họ đã bị từ chối chiến thắng một cách tàn nhẫn bởi bàn thắng ở phút bù giờ của Hegerberg.

  • Children could be compelled to work on the farm, effectively denying them schooling.

    Trẻ em có thể bị buộc phải làm việc ở trang trại, khiến chúng không được đi học.

  • The country's government systematically denies its citizens basic rights to free expression.

    Chính phủ nước này từ chối một cách có hệ thống các quyền cơ bản của công dân về quyền tự do ngôn luận.

to refuse to let yourself have something that you would like to have, especially for moral or religious reasons

từ chối cho phép bản thân có thứ gì đó mà bạn muốn có, đặc biệt là vì lý do đạo đức hoặc tôn giáo