Định nghĩa của từ contradict

contradictverb

mâu thuẫn

/ˌkɒntrəˈdɪkt//ˌkɑːntrəˈdɪkt/

Từ "contradict" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó xuất phát từ sự kết hợp của hai từ tiếng Latin: "contra," nghĩa là "against" hoặc "đối lập," và "dicere," nghĩa là "nói". Vào thế kỷ 14, từ "contradict" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, vốn đã tiếp thu từ tiếng Latin. Ban đầu, từ này có nghĩa là "nói ngược lại" hoặc "phủ nhận", ngụ ý sự phủ định hoặc phản đối với tuyên bố hoặc yêu sách của ai đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ tuyên bố hoặc hành động nào phản đối hoặc tranh chấp với người khác, tạo ra nghĩa hiện đại mà chúng ta quen thuộc ngày nay.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningmâu thuẫn với, trái với

examplethe statements of the witnessess contradict each other: lời khai của các nhân chứng mâu thuẫn nhau

meaningcãi lại, phủ nhận

exampleto contradict a statement: phủ nhận lời tuyên bố

namespace

to say that something that somebody else has said is wrong, and that the opposite is true

để nói rằng điều gì đó mà người khác đã nói là sai, và điều ngược lại là đúng

Ví dụ:
  • All evening her husband contradicted everything she said.

    Suốt buổi tối, chồng cô mâu thuẫn với tất cả những gì cô nói.

  • You've just contradicted yourself (= said the opposite of what you said before).

    Bạn vừa mâu thuẫn với chính mình (= nói ngược lại với những gì bạn đã nói trước đó).

  • ‘No, it’s not,’ she contradicted (him).

    “Không, không phải vậy,” cô phản đối (anh).

  • The witness's testimony contradicted the defendant's alibi.

    Lời khai của nhân chứng mâu thuẫn với lời khai ngoại phạm của bị cáo.

  • The financial statements presented by the company's management contradicted the earlier reports.

    Báo cáo tài chính do ban quản lý công ty trình bày lại trái ngược với các báo cáo trước đó.

to be so different from each other that one of them must be wrong

khác biệt với nhau đến mức một trong số họ phải sai

Ví dụ:
  • The two stories contradict each other.

    Hai câu chuyện trái ngược nhau.

  • This version of events was contradicted by eye-witness reports.

    Phiên bản sự kiện này mâu thuẫn với các báo cáo của nhân chứng.