Định nghĩa của từ disagree

disagreeverb

bất đồng, không đồng ý, khác, không giống, không hợp

/ˌdɪsəˈɡriː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "disagree" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desacier", có nghĩa là "làm cho không đồng đều hoặc không ngang bằng". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "dis-" có nghĩa là "opposite" hoặc "chống lại", và "acquiescere" có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "đồng ý". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "desageren" xuất hiện, mang cùng nghĩa với tiếng Pháp cổ "desacier". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "disagree," và nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm có ý kiến ​​đối lập hoặc quan điểm bất đồng. Ngày nay, "disagree" thường được sử dụng để truyền đạt khái niệm không chia sẻ cùng quan điểm hoặc quan điểm với người khác.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningkhác, không giống, không khớp

examplethe account disagree: những câu chuyện kể lại không khớp nhau

meaningkhông hợp, không thích hợp

examplethe climate disagrees with him: khí hậu không hợp với anh ta

meaningbất đồng, không đồng ý

exampleto disagree with someone on something: không đồng ý với ai về cái gì

namespace

if two people disagree or one person disagrees with another about something, they have a different opinion about it

nếu hai người không đồng ý hoặc một người không đồng ý với người khác về điều gì đó, họ có quan điểm khác về điều đó

Ví dụ:
  • Even friends disagree sometimes.

    Ngay cả bạn bè đôi khi cũng không đồng ý.

  • No, I disagree. I don't think it would be the right thing to do.

    Không, tôi không đồng ý. Tôi không nghĩ đó là điều đúng đắn để làm.

  • I must respectfully disagree with my colleague.

    Tôi phải tôn trọng không đồng ý với đồng nghiệp của tôi.

  • Victoria and I obviously disagree on this issue.

    Victoria và tôi rõ ràng không đồng ý về vấn đề này.

  • He disagreed with his parents on most things.

    Anh ấy không đồng ý với bố mẹ về hầu hết mọi thứ.

  • I'm afraid I disagree with you on that point.

    Tôi e rằng tôi không đồng ý với bạn về điểm đó.

  • Experts disagree over whether the population will be a burden or a boon in the years ahead.

    Các chuyên gia không đồng ý về việc liệu dân số sẽ là gánh nặng hay lợi ích trong những năm tới.

  • Jack and Robert disagree about everything.

    Jack và Robert bất đồng về mọi thứ.

  • I strongly disagree with this decision.

    Tôi hoàn toàn không đồng ý với quyết định này.

  • to disagree with a statement/view/conclusion/policy

    không đồng ý với một tuyên bố/quan điểm/kết luận/chính sách

  • Some people disagree with this argument.

    Một số người không đồng ý với lập luận này.

  • Few would disagree that students learn best when they are interested in the topic.

    Rất ít người không đồng ý rằng học sinh học tốt nhất khi họ hứng thú với chủ đề này.

Ví dụ bổ sung:
  • He and I simply disagree.

    Anh ấy và tôi chỉ đơn giản là không đồng ý.

  • I disagree strongly with this idea.

    Tôi cực kỳ không đồng ý với ý tưởng này.

  • I disagree totally with this policy.

    Tôi hoàn toàn không đồng ý với chính sách này.

  • I feel uncomfortable publicly disagreeing with a colleague.

    Tôi cảm thấy không thoải mái khi công khai không đồng ý với một đồng nghiệp.

  • I flatly disagree with that policy.

    Tôi hoàn toàn không đồng ý với chính sách đó.

if statements or reports disagree, they give different information

nếu các tuyên bố hoặc báo cáo không đồng ý, chúng sẽ đưa ra thông tin khác

Ví dụ:
  • The results of the two approaches disagree.

    Kết quả của hai cách tiếp cận không đồng nhất.

  • The two reports disagree on the number of people who will be affected by this change.

    Hai báo cáo không thống nhất về số lượng người sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi này.

  • Clinical diagnoses have frequently been reported to disagree with autopsy results.

    Các chẩn đoán lâm sàng thường được báo cáo là không đồng ý với kết quả khám nghiệm tử thi.

  • Jane strongly disagreed with the policy her boss proposed during the meeting.

    Jane cực kỳ không đồng tình với chính sách mà sếp cô đề xuất trong cuộc họp.

  • Despite overwhelming evidence, some scientists still disagree that climate change is real.

    Mặc dù có bằng chứng rõ ràng, một số nhà khoa học vẫn không đồng ý rằng biến đổi khí hậu là có thật.

Thành ngữ

agree to differ/disagree
if two people agree to differ/disagree, they accept that they have different opinions about something, but they decide not to discuss it any longer
  • We must just agree to differ on this.
  • In the end we agreed to disagree.
  • I think you're wrong. Let's just agree to differ.