tính từ
[thuộc loại] chất lượng cao, [thuộc loại] sang trọng
sang trọng
/dɪˈlʌks//dɪˈlʌks/Thuật ngữ "deluxe" ban đầu xuất hiện vào đầu thế kỷ 20 như một từ thông dụng trong quảng cáo nhằm gợi lên cảm giác sang trọng và chất lượng cao cấp. Từ này là sự kết hợp của các từ "delight" và "luxury", và nó bắt nguồn từ tiếng lóng của người Mỹ thời bấy giờ, thường kết hợp các từ bịa đặt và cách viết ngẫu hứng. Vào đầu những năm 1900, sự phổ biến ngày càng tăng của hàng hóa và dịch vụ sản xuất hàng loạt đòi hỏi các nhà tiếp thị phải nghĩ ra những cách sáng tạo để phân biệt sản phẩm của họ với những sản phẩm khác. "Deluxe" đã trở thành một câu cửa miệng mà các nhà sản xuất và nhà quảng cáo sử dụng để phân biệt sản phẩm của họ là có chất lượng vượt trội, thiết kế vượt trội hoặc cung cấp dịch vụ vượt trội. Ban đầu, "deluxe" chủ yếu liên quan đến hàng xa xỉ, chẳng hạn như ô tô, du thuyền và đồ điện tử tiêu dùng. Tuy nhiên, vào những năm 1920 và 1930, thuật ngữ này trở nên phổ biến hơn, áp dụng cho nhiều loại sản phẩm và dịch vụ, từ khách sạn và nhà hàng đến thời trang và mỹ phẩm. Ngày nay, "deluxe" vẫn được sử dụng để chỉ hàng hóa và dịch vụ cao cấp, thường là thuật ngữ tiếp thị để giúp phân biệt sản phẩm với các lựa chọn thay thế giá rẻ hơn, kém sang trọng hơn. Mặc dù ý nghĩa của nó không còn thấm nhuần cảm giác xa xỉ thực sự như trước đây, nhưng nó vẫn tiếp tục đóng vai trò là một mô tả tiện dụng cho các mặt hàng có chất lượng, thiết kế hoặc dịch vụ cao cấp.
tính từ
[thuộc loại] chất lượng cao, [thuộc loại] sang trọng
Khách sạn cung cấp cho khách phòng suite sang trọng có bồn tắm nước nóng, cửa sổ kính suốt từ trần đến sàn và ban công riêng.
Nhà hàng phục vụ đĩa hải sản sang trọng với rất nhiều hàu tươi, càng cua và tôm.
Đại lý xe hơi đã giới thiệu một mẫu xe sang trọng với ghế da cao cấp, hệ thống âm thanh hiện đại và tất cả các tiện nghi mới nhất.
Phiên bản cao cấp của trò chơi điện tử này đi kèm với hộp đựng độc quyền dành cho nhà sưu tập, một cuốn sách nghệ thuật và một tấm áp phích có chữ ký của nhà phát triển trò chơi.
Phiên bản sang trọng của cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất này bao gồm các chương thưởng, ghi chú của tác giả và phần giới thiệu trước về cuốn sách tiếp theo của tác giả.
Công viên giải trí này cung cấp trải nghiệm VIP sang trọng với thẻ vào cửa ưu tiên, hướng dẫn viên du lịch riêng và quyền vào các điểm tham quan độc quyền.
Rạp chiếu phim sang trọng có ghế ngả êm ái, quầy bar phục vụ đầy đủ dịch vụ và phục vụ đồ ăn, đồ uống trong suốt buổi chiếu.
Gói sang trọng cho buổi hòa nhạc bao gồm chỗ ngồi cao cấp, gặp gỡ nghệ sĩ và tham quan hậu trường địa điểm tổ chức.
Gói thể thao sang trọng bao gồm vé tham dự nhiều sự kiện khác nhau, quyền lui tới các khu vực ăn uống riêng tư và trải nghiệm VIP cùng các đội.
Liệu pháp spa sang trọng có dịch vụ mát-xa bằng liệu pháp hương thơm thư giãn, bàn sưởi điều khiển từ xa và bầu không khí thanh bình với âm nhạc và mùi hương nhẹ nhàng.