Định nghĩa của từ premium

premiumnoun

phần thưởng

/ˈpriːmiəm//ˈpriːmiəm/

Từ "premium" bắt nguồn từ tiếng Latin "præmium," có nghĩa là "reward" hoặc "giải thưởng". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ này dùng để chỉ khoản tiền thưởng hoặc tiền thưởng được trao cho ai đó vì thành tích hoặc hiệu suất đặc biệt. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các bối cảnh khác. Trong kinh tế học, khoản tiền thưởng dùng để chỉ khoản thanh toán hoặc chi phí bổ sung được trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp mức chất lượng, sự tiện lợi hoặc tính độc quyền cao hơn. Nói cách khác, khoản tiền thưởng là khoản thanh toán bổ sung được thực hiện cho một thứ gì đó được coi là vượt trội hơn so với tùy chọn tiêu chuẩn hoặc mặc định. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm du lịch, bảo hiểm và giải trí, để mô tả các sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp giá trị hoặc lợi ích nâng cao.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphần thưởng

meaningtiền thưởng

meaningtiền đóng bảo hiểm

namespace

an amount of money that you pay once or regularly for an insurance policy

số tiền bạn phải trả một lần hoặc thường xuyên cho một hợp đồng bảo hiểm

Ví dụ:
  • a monthly premium of £6.25

    phí bảo hiểm hàng tháng là £ 6,25

  • The new line of premium organic coffee is rich in flavor and aroma, making it a favorite among coffee enthusiasts.

    Dòng cà phê hữu cơ cao cấp mới có hương vị và mùi thơm phong phú, được những người đam mê cà phê ưa chuộng.

  • The luxury car manufacturer offers a premium line of vehicles that come with advanced features and top-of-the-line technology.

    Nhà sản xuất xe hơi hạng sang này cung cấp dòng xe cao cấp có các tính năng tiên tiến và công nghệ hàng đầu.

  • The premium cocktail bar serves only the finest quality spirits and mixers, making it the go-to spot for discerning drinkers.

    Quầy bar cocktail cao cấp chỉ phục vụ các loại rượu mạnh và đồ uống pha chế hảo hạng nhất, khiến nơi đây trở thành điểm đến lý tưởng cho những người sành rượu.

  • The outdoor clothing company offers a premium collection of waterproof and breathable jackets, crafted for demanding athletes and adventure seekers.

    Công ty sản xuất quần áo ngoài trời này cung cấp bộ sưu tập áo khoác chống thấm nước và thoáng khí cao cấp, được thiết kế dành cho các vận động viên và người thích phiêu lưu.

Ví dụ bổ sung:
  • Intense competition has kept premiums low.

    Sự cạnh tranh khốc liệt đã giữ phí bảo hiểm ở mức thấp.

  • The insurance company has increased our premiums.

    Công ty bảo hiểm đã tăng phí bảo hiểm của chúng tôi.

  • Premiums on many cars will go up this year.

    Phí bảo hiểm trên nhiều xe ô tô sẽ tăng lên trong năm nay.

  • We're struggling to keep up our premiums.

    Chúng tôi đang đấu tranh để duy trì phí bảo hiểm của mình.

an extra payment added to the basic rate

một khoản thanh toán bổ sung được thêm vào tỷ lệ cơ bản

Ví dụ:
  • You have to pay a high premium for express delivery.

    Bạn phải trả phí chuyển phát nhanh cao.

  • A premium of 10 per cent is paid out after 20 years.

    Phí bảo hiểm 10% sẽ được thanh toán sau 20 năm.

  • He was willing to pay a premium for a house near the sea.

    Anh sẵn sàng trả giá cao cho một ngôi nhà gần biển.

  • There's a risk premium of probably $10 a barrel built into oil prices.

    Có một khoản phí bảo hiểm rủi ro có thể là 10 USD/thùng được tính vào giá dầu.

  • a premium-rate phone number

    số điện thoại giá cao

Thành ngữ

at a premium
if something is at a premium, there is little of it available and it is difficult to get
  • Space is at a premium in a one-bedroomed apartment.
  • Good student accommodation is at a premium.
  • at a higher than normal price
  • Shares are selling at a premium.
  • put/place/set a premium on somebody/something
    to think that somebody/something is particularly important or valuable
  • The company places a high premium on initiative.
  • They put a high premium on customer loyalty.