Định nghĩa của từ lavish

lavishadjective

xa hoa

/ˈlævɪʃ//ˈlævɪʃ/

Nguồn gốc của từ "lavish" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp thời trung cổ. Từ tiếng Pháp gốc là "laver" có nghĩa là "rửa" hoặc "làm sạch". Vào thế kỷ 13, từ này đã phát triển thành "lavide" có nghĩa là thứ gì đó được rửa hoặc làm sạch quá mức, biểu thị rằng nó xa xỉ hoặc xa hoa. Theo thời gian, từ "lavide" đã được điều chỉnh và chuyển đổi trong các ngôn ngữ khác nhau. Trong tiếng Pháp cổ, nó trở thành "laviss" và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh "lavish." Trong tiếng Anh trung đại, "lavish" được viết là "lavysh" và có nghĩa tương tự như từ tiếng Pháp tương ứng. Ngày nay, "lavish" thường được dùng để mô tả những thứ đắt tiền, xa xỉ hoặc xa hoa. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp "laver" có nghĩa là "rửa", nhưng qua lịch sử từ nguyên của nó, ý nghĩa đã chuyển đổi để bao gồm ý tưởng được trang trí, trang trí hoặc trang bị quá mức hoặc quá mức. Ví dụ, một "lavish wedding" sẽ có rất nhiều đồ trang trí, thức ăn và quần áo vượt quá mức cần thiết, thể hiện sự xa hoa và giàu có.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningxài phí, lãng phí, hoang toàng

exampleto lavish money upon one's pleasures: xài tiền hoang phí vào những thú vui

exampleto live in lavish style: sống hoang toàng

meaningnhiều, quá nhiều

exampleto lavish care and affection on one's children: nuông chiều con cái

type ngoại động từ

meaningtiêu xài hoang phí, lãng phí

exampleto lavish money upon one's pleasures: xài tiền hoang phí vào những thú vui

exampleto live in lavish style: sống hoang toàng

meaningcho nhiều, cho rộng rãi

exampleto lavish care and affection on one's children: nuông chiều con cái

namespace

large in amount, or impressive, and usually costing a lot of money

số lượng lớn, hoặc ấn tượng, và thường tốn rất nhiều tiền

Ví dụ:
  • lavish gifts/costumes/celebrations

    những món quà/trang phục/lễ kỷ niệm xa hoa

  • They lived a very lavish lifestyle.

    Họ sống một lối sống rất xa hoa.

  • They rebuilt the house on an even more lavish scale than before.

    Họ đã xây dựng lại ngôi nhà với quy mô thậm chí còn xa hoa hơn trước.

  • It was one of the most lavish weddings I’ve ever been to.

    Đó là một trong những đám cưới xa hoa nhất mà tôi từng tham dự.

  • The wealthy businessman threw a lavish party for his daughter's wedding, with extravagant decorations, gourmet food, and live entertainment.

    Doanh nhân giàu có đã tổ chức một bữa tiệc xa hoa cho đám cưới của con gái mình, với đồ trang trí xa hoa, đồ ăn ngon và chương trình giải trí trực tiếp.

Ví dụ bổ sung:
  • He enhanced his position by making lavish gifts to members of the king's inner circle.

    Ông nâng cao địa vị của mình bằng cách tặng những món quà xa hoa cho các thành viên trong vòng thân cận của nhà vua.

  • He willingly accepted their lavish hospitality.

    Anh sẵn lòng chấp nhận lòng hiếu khách xa hoa của họ.

  • They have a very lavish lifestyle.

    Họ có lối sống rất xa hoa.

  • a lavish dining room

    một phòng ăn xa hoa

Từ, cụm từ liên quan

giving or doing something generously

cho đi hoặc làm điều gì đó một cách hào phóng

Ví dụ:
  • He was lavish in his praise for her paintings.

    Anh ấy đã hết lời khen ngợi những bức tranh của cô ấy.

  • They were rather lavish with their presents.

    Họ khá xa hoa với những món quà của mình.