tính từ
xài phí, lãng phí, hoang toàng
to lavish money upon one's pleasures: xài tiền hoang phí vào những thú vui
to live in lavish style: sống hoang toàng
nhiều, quá nhiều
to lavish care and affection on one's children: nuông chiều con cái
ngoại động từ
tiêu xài hoang phí, lãng phí
to lavish money upon one's pleasures: xài tiền hoang phí vào những thú vui
to live in lavish style: sống hoang toàng
cho nhiều, cho rộng rãi
to lavish care and affection on one's children: nuông chiều con cái