Định nghĩa của từ decompress

decompressverb

giải nén

/ˌdiːkəmˈpres//ˌdiːkəmˈpres/

Từ "decompress" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "de-" có nghĩa là "xa khỏi" hoặc "undo" và từ "compress", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "comprimere", có nghĩa là "ép lại với nhau". Do đó, "decompress" theo nghĩa đen có nghĩa là "hoàn tác sự nén". Ý nghĩa này ban đầu được áp dụng cho các vật thể vật lý, như lò xo hoặc khí, nhưng sau đó được mở rộng để mô tả quá trình giảm căng thẳng và căng thẳng, cả về mặt thể chất và tinh thần.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningbớt sức ép, giảm sức ép

namespace

to have the air pressure in something reduced to a normal level or to reduce it to its normal level

để có áp suất không khí trong một cái gì đó giảm xuống mức bình thường hoặc giảm nó xuống mức bình thường

to return files, etc. to their original size after they have been compressed

để trả lại các tập tin, v.v. về kích thước ban đầu sau khi chúng được nén

Từ, cụm từ liên quan

to calm down and relax

để bình tĩnh và thư giãn

Ví dụ:
  • Whenever I can I like to sneak away to relax and decompress.

    Bất cứ khi nào có thể, tôi thích lẻn đi để thư giãn và giải tỏa áp lực.

  • For some people, yoga is a way of decompressing after a long day.

    Đối với một số người, yoga là cách giải tỏa căng thẳng sau một ngày dài.

Từ, cụm từ liên quan