danh từ
kẻ có tội; thủ phạm
chief culprit: kẻ có tội chính, thủ phạm
bị cáo
thủ phạm
/ˈkʌlprɪt//ˈkʌlprɪt/Từ Có nguồn gốc từ thế kỷ 17. (ban đầu theo công thức Culprit, how will you be trial?, do Clerk of the Crown nói với một tù nhân không nhận tội): có lẽ là do hiểu sai từ viết tắt cul. prist trong tiếng Anh-Norman Pháp Culpable: prest d'averrer notre bille ‘(Anh) có tội: (Chúng tôi) sẵn sàng chứng minh bản cáo trạng của mình’; trong cách sử dụng sau này chịu ảnh hưởng của tiếng Latin culpa ‘lỗi, đổ lỗi’.
danh từ
kẻ có tội; thủ phạm
chief culprit: kẻ có tội chính, thủ phạm
bị cáo
a person who has done something wrong or against the law
một người đã làm điều gì sai trái hoặc trái pháp luật
Cảnh sát nhanh chóng xác định được thủ phạm thực sự.
Cảnh sát truy lùng thủ phạm đã lên án vụ tấn công.
Cảnh sát vẫn đang cố gắng xác định thủ phạm đã đánh cắp đồ trang sức từ cửa hàng trang sức đêm qua.
Tên trộm không để lại dấu vân tay, khiến việc xác định thủ phạm trở nên khó khăn.
Kẻ phá hoại bãi đậu xe đã để lại những bức vẽ bậy trên tường như một dấu hiệu cho thấy hành vi sai trái của mình.
a person or thing responsible for causing a problem
một người hoặc vật chịu trách nhiệm gây ra một vấn đề
Thủ phạm chính của cuộc khủng hoảng hiện nay dường như là kỹ thuật canh tác hiện đại.
Giữ cho nhà bếp sạch sẽ khỏi mọi nguồn vi khuẩn, đừng quên thủ phạm lớn nhất - khăn lau bát đĩa.