Định nghĩa của từ architect

architectnoun

kiến trúc sư

/ˈɑːkɪtɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "architect" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "archi" có nghĩa là "chief" và "tektōn" có nghĩa là "builder". Ở Hy Lạp cổ đại, các kiến ​​trúc sư được gọi là "arkhitekton", ám chỉ người xây dựng chính hoặc người xây dựng bậc thầy giám sát việc xây dựng các tòa nhà công cộng và tư nhân. Thuật ngữ này sau đó được người La Mã sử ​​dụng và dùng để mô tả nhà thiết kế và xây dựng các công trình đồ sộ như đền thờ, nhà hát và cống dẫn nước. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm không chỉ việc xây dựng các tòa nhà mà còn cả thiết kế và quy hoạch của chúng. Ngày nay, một kiến ​​trúc sư là một chuyên gia thiết kế và quy hoạch các tòa nhà và các công trình khác, có tính đến các yếu tố như tính thẩm mỹ, chức năng và tính bền vững.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkiến trúc sư

meaning(nghĩa bóng) người làm ra, người xây dựng, người sáng tạo

exampleto be the architect of one's own fortumes: tự mình xây dựng cơ đồ; tự mình tạo ra cái số phận của mình

namespace

a person whose job is designing buildings

một người có công việc thiết kế các tòa nhà

Ví dụ:
  • The house was designed by architect Louis Kahn.

    Ngôi nhà được thiết kế bởi kiến ​​trúc sư Louis Kahn.

  • She's a London-based architect and interior designer.

    Cô ấy là kiến ​​trúc sư và nhà thiết kế nội thất ở London.

  • In 1721 he was named chief architect of the cathedral.

    Năm 1721, ông được bổ nhiệm làm kiến ​​trúc sư trưởng của nhà thờ.

Từ, cụm từ liên quan

a person who is responsible for planning or creating an idea, an event or a situation

người chịu trách nhiệm lập kế hoạch hoặc tạo ra một ý tưởng, một sự kiện hoặc một tình huống

Ví dụ:
  • He was one of the principal architects of the revolution.

    Ông là một trong những kiến ​​trúc sư chính của cuộc cách mạng.

  • Jones was the architect of the team's first goal.

    Jones là người kiến ​​tạo nên bàn thắng đầu tiên của đội.

a person who designs or puts together a program or computer system

người thiết kế hoặc lắp ráp một chương trình hoặc hệ thống máy tính

Ví dụ:
  • We are looking for an IT data architect to work within our Systems Architecture team.

    Chúng tôi đang tìm kiếm một kiến ​​trúc sư dữ liệu CNTT để làm việc trong nhóm Kiến trúc Hệ thống của chúng tôi.

Từ, cụm từ liên quan