Định nghĩa của từ malefactor

malefactornoun

malefactor

/ˈmælɪfæktə(r)//ˈmælɪfæktər/

Từ "malefactor" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ các từ tiếng Latin "mali" có nghĩa là "evil" và "factor" có nghĩa là "doer" hoặc "maker". Theo nghĩa ban đầu, kẻ phạm tội ám chỉ người đã làm hoặc gây ra điều ác hoặc tổn hại. Theo thời gian, thuật ngữ này mang một ý nghĩa cụ thể hơn, đặc biệt là trong bối cảnh pháp lý, để mô tả một người phạm tội hoặc vi phạm. Vào thế kỷ 16, từ này được sử dụng thay thế cho "malefactor" để mô tả một người đã phạm trọng tội hoặc tội nghiêm trọng khác. Ngày nay, từ "malefactor" chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh trang trọng hoặc văn học để mô tả một người đã phạm tội hoặc phạm tội, thường với ý nghĩa vi phạm đạo đức hoặc luân lý.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười làm điều ác, kẻ bất lương, kẻ gian tà

namespace
Ví dụ:
  • The accused was found guilty of being a malefactor in the robbery case.

    Bị cáo bị kết tội là kẻ phạm tội trong vụ cướp.

  • The police have been unable to catch the elusive malefactor who has been causing chaos in the city.

    Cảnh sát vẫn chưa thể bắt được tên tội phạm khó nắm bắt đang gây hỗn loạn trong thành phố.

  • The malefactor managed to escape from the police station by scaling the wall.

    Kẻ phạm tội đã trốn thoát khỏi đồn cảnh sát bằng cách trèo tường.

  • The malefactors destroyed the entire warehouse in their quest for glory.

    Những kẻ gian ác đã phá hủy toàn bộ nhà kho để theo đuổi vinh quang.

  • The district attorney accused the politician of being a malefactor and accepting bribes.

    Công tố viên quận đã cáo buộc chính trị gia này là kẻ gian và nhận hối lộ.

  • The malefactors have been terrorizing the neighborhood for weeks, leaving the residents in constant fear.

    Những kẻ xấu đã khủng bố khu phố này trong nhiều tuần, khiến người dân luôn sống trong nỗi sợ hãi.

  • The security camera footage showed a masked figure entering the store and acting as a malefactor.

    Đoạn phim từ camera an ninh cho thấy một kẻ đeo mặt nạ bước vào cửa hàng và hành động như một kẻ gian.

  • The judges sentenced the malefactor to a lengthy prison term for his heinous crimes.

    Các thẩm phán đã tuyên án tên tội phạm này một mức án tù dài vì tội ác tày đình của hắn.

  • The malefactor used their position of power to orchestrate a corrupt scheme that defrauded thousands of people.

    Kẻ gian đã lợi dụng chức vụ quyền hạn của mình để lập nên một kế hoạch tham nhũng, lừa đảo hàng ngàn người.

  • The malefactor was identified by a witness and taken into custody by the authorities.

    Kẻ phạm tội đã bị một nhân chứng nhận dạng và bị chính quyền bắt giữ.