danh từ
tính ham mê, sự say mê
to have a craze for stamps: say mê chơi tem
(thông tục) mốt
to be the craze: trở thành cái mốt
sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên
ngoại động từ
làm mất trí, làm điên cuồng
to have a craze for stamps: say mê chơi tem
làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
to be the craze: trở thành cái mốt