Định nghĩa của từ countess

countessnoun

Nữ bá tước

/ˈkaʊntəs//ˈkaʊntəs/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ contesse, từ tiếng Latinh muộn comitissa, giống cái của comes, comit- ‘người bạn đồng hành, người giám sát, người phục vụ’ (trong tiếng Latinh muộn là ‘người giữ chức vụ nhà nước’), từ com- ‘cùng với’ + nó- ‘đi’ (từ động từ ire ‘đi’).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnữ bá tước

meaningvợ bá tước

namespace

a woman who has the rank of a count or an earl

một người phụ nữ có cấp bậc bá tước hoặc bá tước

Ví dụ:
  • The elegant Countess Michaels attended the ball in her grand estate last night.

    Nữ bá tước thanh lịch Michaels đã tham dự vũ hội tại điền trang rộng lớn của bà tối qua.

  • The Countess of Devonshire is a prominent philanthropist known for her charitable endeavors.

    Nữ bá tước xứ Devonshire là một nhà từ thiện nổi tiếng được biết đến với những nỗ lực làm từ thiện của bà.

  • After the death of her husband, the Countess of Windsor retired from public life to focus on writing her memoirs.

    Sau cái chết của chồng, Nữ bá tước xứ Windsor đã nghỉ hưu để tập trung vào việc viết hồi ký.

  • The Countess of Southampton is a keen gardener and has won several awards for her horticultural efforts.

    Nữ bá tước Southampton là một người làm vườn nhiệt thành và đã giành được một số giải thưởng cho những nỗ lực làm vườn của mình.

  • The Countess of Salisbury is actively involved in conservation efforts and is a vocal advocate for environmental causes.

    Nữ bá tước Salisbury tích cực tham gia vào các nỗ lực bảo tồn và là người ủng hộ mạnh mẽ cho các hoạt động bảo vệ môi trường.

the wife of a count or an earl

vợ của một bá tước hoặc một bá tước

Ví dụ:
  • the Earl and Countess of Rosebery

    Bá tước và Nữ bá tước Rosebery