danh từ
vợ, phu nhân
Lady Bertrand Russell: phu nhân Béc-tơ-răng Rút-xen
nữ, đàn bà
ladys watch: đồng hồ nữ
lady doctor: nữ bác sĩ
ladies and gentlemen: thưa quý bà, quý ông
người yêu
người yêu, vợ, quý bà, tiểu thư
/ˈleɪdi/Tiếng Anh cổ hlǣfdīge (chỉ người phụ nữ mà sự tôn kính hoặc phục tùng là điều đáng được, chẳng hạn như vợ của một lãnh chúa, cũng cụ thể là Đức Mẹ Đồng Trinh), từ hlāf ‘loaf’ + một gốc tiếng Đức có nghĩa là ‘nhào’, liên quan đến bột; so sánh với lord. Trong Lady Day và các hợp chất khác có nghĩa là sở hữu, nó đại diện cho genitive tiếng Anh cổ hlǣfdīgan ‘(Our) Lady's’
danh từ
vợ, phu nhân
Lady Bertrand Russell: phu nhân Béc-tơ-răng Rút-xen
nữ, đàn bà
ladys watch: đồng hồ nữ
lady doctor: nữ bác sĩ
ladies and gentlemen: thưa quý bà, quý ông
người yêu
a word used to mean ‘woman’ that some people, especially older people, consider is more polite
một từ dùng để chỉ 'phụ nữ' mà một số người, đặc biệt là những người lớn tuổi, cho là lịch sự hơn
Có một quý bà đang chờ gặp bạn.
một bà già/người già
Anh ấy đi cùng một cô gái trẻ hấp dẫn.
Và người phụ nữ đáng yêu này là ai?
người phụ nữ có mái tóc đỏ
người phụ nữ trong bộ váy thiết kế
giải vô địch golf nữ
một phụ nữ pha trà (= một người phụ nữ phục vụ trà trong văn phòng)
Cô ấy là một người phụ nữ cứng rắn.
một nữ bác sĩ/tay golf
a woman who is polite and well educated, has excellent manners and always behaves well
một người phụ nữ lịch sự và có học thức, có cách cư xử tuyệt vời và luôn cư xử tốt
Vợ anh là một phụ nữ thực sự.
Ít nhất bạn có thể cố gắng cư xử như một quý cô.
Từ, cụm từ liên quan
used when speaking to or about a girl or woman, especially somebody you do not know
được sử dụng khi nói chuyện với hoặc về một cô gái hay phụ nữ, đặc biệt là người mà bạn không biết
Tôi có thể lấy áo khoác của bạn được không, các quý cô?
Tôi có thể thu hút sự chú ý của các bạn được không, thưa quý vị?
an informal way to talk to a woman, showing a lack of respect
một cách không chính thức để nói chuyện với một người phụ nữ, thể hiện sự thiếu tôn trọng
Nghe này, quý cô, đừng hét vào mặt tôi.
(in the UK) a woman belonging to a high social class
(ở Anh) một người phụ nữ thuộc tầng lớp xã hội cao
các lãnh chúa và phu nhân của triều đình
người giúp việc của một quý cô
(in the UK) a title used by a woman who is a member of the nobility, or by somebody who has been given the title ‘lady’ as an honour. The wives and daughters of some members of the nobility and the wives of knights are also called ‘Lady’.
(ở Anh) tước hiệu được sử dụng bởi một phụ nữ là thành viên của giới quý tộc, hoặc bởi ai đó đã được phong tước hiệu 'quý cô' như một vinh dự. Vợ và con gái của một số thành viên giới quý tộc và vợ của các hiệp sĩ cũng được gọi là 'Quý bà'.
Lady Howe
Quý cô Jane Grey
a toilet for women in a public building or place
nhà vệ sinh dành cho phụ nữ ở tòa nhà hoặc nơi công cộng
Bạn có thể cho tôi biết các quý cô ở đâu không?
a title used to refer to Mary, the mother of Christ, especially in the Roman Catholic Church
một danh hiệu dùng để chỉ Đức Maria, mẹ của Chúa Kitô, đặc biệt là trong Giáo hội Công giáo La Mã
Đức Mẹ Lộ Đức