Định nghĩa của từ cooperate

cooperateverb

hợp tác

/kəʊˈɒpəreɪt//kəʊˈɑːpəreɪt/

Từ "cooperate" có nguồn gốc từ tiếng Latin, có từ thế kỷ 15. Cụm từ tiếng Latin "conopera", có nghĩa là "cùng nhau làm điều gì đó", là nguồn gốc của từ này. Cụm từ này sau đó được dịch thành "conoperare", có nghĩa là "giúp đỡ hoặc làm việc cùng nhau". Trong tiếng Anh, từ "cooperate" xuất hiện vào thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ hành động làm việc cùng với người khác vì một mục đích chung. Theo thời gian, từ này mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm ý tưởng hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau. Ngày nay, "cooperate" được sử dụng để mô tả nhiều hình thức hợp tác và làm việc nhóm khác nhau, từ quan hệ đối tác kinh doanh đến liên minh ngoại giao.

namespace

to work together with somebody else in order to achieve something

làm việc cùng với ai khác để đạt được điều gì đó

Ví dụ:
  • The two groups agreed to cooperate with each other.

    Hai nhóm đã đồng ý hợp tác với nhau.

  • They had cooperated closely in the planning of the project.

    Họ đã hợp tác chặt chẽ trong việc lập kế hoạch cho dự án.

  • The negotiating parties cooperated in finding a mutually beneficial solution to the dispute.

    Các bên đàm phán đã hợp tác để tìm ra giải pháp có lợi cho cả hai bên trong tranh chấp.

  • The students cooperated with their teacher by turning in their assignments on time.

    Học sinh đã hợp tác với giáo viên bằng cách nộp bài tập đúng hạn.

  • The two countries cooperated to combat the spread of a dangerous virus.

    Hai nước đã hợp tác để chống lại sự lây lan của một loại vi-rút nguy hiểm.

Ví dụ bổ sung:
  • The two companies are cooperating in the development of a new engine.

    Hai công ty đang hợp tác phát triển động cơ mới.

  • We are cooperating on a research project.

    Chúng tôi đang hợp tác trong một dự án nghiên cứu.

to be helpful by doing what somebody asks you to do

trở nên hữu ích bằng cách làm những gì ai đó yêu cầu bạn làm

Ví dụ:
  • Their captors told them they would be killed unless they cooperated.

    Những kẻ bắt giữ họ nói rằng họ sẽ bị giết nếu không hợp tác.

  • The company has agreed to cooperate with the employment survey.

    Công ty đã đồng ý hợp tác khảo sát việc làm.