Định nghĩa của từ synchronize

synchronizeverb

làm cho đồng bộ

/ˈsɪŋkrənaɪz//ˈsɪŋkrənaɪz/

"Synchronize" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "syn" (có nghĩa là "together") và "chronos" (có nghĩa là "time"). Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào cuối thế kỷ 18, ban đầu là "synchronism", mô tả sự xảy ra đồng thời của các sự kiện. Theo thời gian, dạng động từ "synchronize" đã phát triển, có nghĩa là làm cho mọi thứ xảy ra cùng lúc hoặc theo cách phối hợp. Do đó, "synchronize" theo nghĩa đen có nghĩa là "cùng nhau dành thời gian".

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningxảy ra đồng thời

meaningchỉ cùng một giờ (đồng hồ)

type ngoại động từ

meaningxác định sự đồng bộ (của các sự kiện...)

meaningđồng bộ hoá

meaningcho (đồng hồ) chỉ cùng một giờ

namespace

to happen at the same time or to move at the same speed as something; to make something do this

xảy ra cùng lúc hoặc di chuyển cùng tốc độ với một cái gì đó; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • The soundtrack did not synchronize with the action.

    Nhạc nền không đồng bộ với hành động.

  • The timing of the gun was precisely synchronized with the turning of the plane’s propeller.

    Thời gian của súng được đồng bộ chính xác với chuyển động quay của cánh quạt máy bay.

  • Let's synchronize our watches (= make them show exactly the same time).

    Hãy đồng bộ hóa đồng hồ của chúng ta (= làm cho chúng hiển thị chính xác cùng một lúc).

to link data files between one computer or mobile device and another so that the information in the files on both machines is the same

để liên kết các tệp dữ liệu giữa một máy tính hoặc thiết bị di động với một máy tính hoặc thiết bị di động khác để thông tin trong các tệp trên cả hai máy giống nhau

Ví dụ:
  • You can use the technology to synchronize data between computers.

    Bạn có thể sử dụng công nghệ này để đồng bộ hóa dữ liệu giữa các máy tính.

  • The phone lets you synchronize your calendar and contacts with your PC.

    Điện thoại cho phép bạn đồng bộ hóa lịch và danh bạ với PC.