nội động từ
tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo
to comply with the rules: tuân theo luật lệ
to refuse to comply: từ chối không tuân theo
to comply with a request: đồng ý làm theo theo lời thỉnh cầu
tuân theo
/kəmˈplaɪ//kəmˈplaɪ/Từ có nguồn gốc từ thế kỷ 16: từ tiếng Ý complire, tiếng Catalan complir, tiếng Tây Ban Nha cumplir, từ tiếng Latin complere ‘lấp đầy, hoàn thành’, từ com- (biểu thị lực mạnh) + plere ‘lấp đầy’. Nghĩa gốc là ‘hoàn thành, hoàn thành’, sau đó là ‘hoàn thành các yêu cầu của phép lịch sự’, do đó ‘có thể chấp nhận, bắt buộc ‘hoặc‘ tuân theo’. So sánh với compliment.
nội động từ
tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo
to comply with the rules: tuân theo luật lệ
to refuse to comply: từ chối không tuân theo
to comply with a request: đồng ý làm theo theo lời thỉnh cầu
Công ty phải tuân thủ các quy định mới nhất về môi trường để tiếp tục hoạt động.
Tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc tuân thủ yêu cầu làm thêm giờ của sếp trong tuần này.
Chính phủ đang kêu gọi mọi công dân tuân thủ các biện pháp an toàn mới để ứng phó với đại dịch.
Cảnh sát đã yêu cầu nghi phạm phải tuân thủ lệnh hoặc sẽ bị truy tố.
Để đảm bảo việc làm, ứng viên phải tuân thủ một loạt chương trình đào tạo nghiêm ngặt.
Việc bị cáo không tuân thủ lệnh của tòa án đã dẫn đến việc tòa án ban hành lệnh bắt giữ.
Các thủ tục tố tụng pháp lý chống lại bị cáo không thể bắt đầu cho đến khi họ tuân thủ đầy đủ mọi lệnh triệu tập và trát đòi hầu tòa.
Nhiều cơ quan đang phối hợp với nhau để đảm bảo rằng tất cả các bên liên quan đến tranh chấp đều tuân thủ các điều khoản của thỏa thuận giải quyết.
Để tránh các hành động pháp lý tiếp theo, chúng tôi đặc biệt đề nghị bạn nên tuân thủ ngay các điều khoản của hợp đồng.
Các hướng dẫn do cơ quan quản lý đưa ra phải được tuân thủ nghiêm ngặt để đảm bảo tuân thủ pháp luật.