Định nghĩa của từ consul

consulnoun

lãnh sự

/ˈkɒnsl//ˈkɑːnsl/

Từ "consul" có nguồn gốc từ La Mã cổ đại. Trong chính trị La Mã, một lãnh sự là một trong những viên chức cao nhất trong nền cộng hòa, xếp ngay dưới Thượng viện. Chức lãnh sự là một chức danh có trách nhiệm giám sát các hoạt động hàng ngày của chính phủ, đóng vai trò là người đứng đầu cơ quan hành pháp và chỉ huy quân đội La Mã. Từ tiếng Latin "consul" bắt nguồn từ động từ "consulere," có nghĩa là "to consult" hoặc "cố vấn". Điều này phản ánh vai trò của các lãnh sự là cố vấn cho Thượng viện và người dân La Mã. Theo thời gian, thuật ngữ "consul" đã phát triển để chỉ nhiều loại đại diện hoặc nhà ngoại giao khác nhau, chẳng hạn như Lãnh sự Pháp, người đại diện cho chính phủ Pháp ở nước ngoài. Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được sử dụng trong ngoại giao quốc tế, luật pháp và kinh doanh, thường dùng để chỉ một viên chức hoặc đại diện cấp cao.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglãnh sự

meaning(sử học) quan tổng tài (Pháp)

meaningquan chấp chính tối cao (cổ La

namespace

a government official who is the representative of his or her country in a foreign city

một viên chức chính phủ đại diện cho đất nước mình ở một thành phố nước ngoài

Ví dụ:
  • the British consul in Miami

    lãnh sự Anh ở Miami

  • The American diplomat served as consul in Rio de Janeiro for three years.

    Nhà ngoại giao người Mỹ đã làm lãnh sự tại Rio de Janeiro trong ba năm.

  • After retiring from her position as ambassador, she took a job as a consul in Madrid.

    Sau khi nghỉ hưu ở vị trí đại sứ, bà đã đảm nhận công việc lãnh sự ở Madrid.

  • The consul provided assistance to a group of stranded tourists during a natural disaster.

    Lãnh sự đã hỗ trợ một nhóm khách du lịch bị mắc kẹt trong một thảm họa thiên nhiên.

  • The consul's duties include processing visas, providing information about local customs, and addressing legal matters involving citizens of their home country.

    Nhiệm vụ của lãnh sự bao gồm xử lý thị thực, cung cấp thông tin về phong tục địa phương và giải quyết các vấn đề pháp lý liên quan đến công dân nước họ.

Từ, cụm từ liên quan

one of the two heads of state who were elected each year to rule the Roman Republic

một trong hai nguyên thủ quốc gia được bầu hàng năm để cai trị Cộng hòa La Mã

Ví dụ:
  • Together Pompey, Crassus and Caesar succeeded in getting Caesar elected consul.

    Pompey, Crassus và Caesar đã cùng nhau thành công trong việc bầu Caesar làm lãnh sự.