Định nghĩa của từ consign

consignverb

ký gửi

/kənˈsaɪn//kənˈsaɪn/

Từ "consign" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "consignare," có nghĩa là "ký chuyển" hoặc "ủy thác". Theo nghĩa ban đầu, "consign" ám chỉ hành động giao phó hoặc ủy thác một thứ gì đó cho ai đó chăm sóc, thường là với tư cách chính thức hoặc chính thức. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm ý tưởng gửi hoặc giao hàng hóa, tài liệu hoặc trách nhiệm cho người khác, thường là trong bối cảnh kinh doanh hoặc thương mại. Ngày nay, "consign" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như vận chuyển, lưu trữ và bán hàng, trong đó hàng hóa được giao cho bên thứ ba chăm sóc để vận chuyển, lưu trữ hoặc bán. Theo nghĩa này, từ này bao gồm ý tưởng ban đầu là giao phó một thứ gì đó cho người khác chăm sóc, cũng như ý tưởng giao hàng hóa hoặc tài sản cho một mục đích cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggửi (tiền, hàng hoá); gửi (hàng hoá) để bán

meaninguỷ thác, ký thác; giao phó

exampleto consign a child to his uncle's care: giao phó con cho chú nuôi

typeDefault

meaning(toán kinh tế) gửi đi (hàng hoá)

namespace

to put somebody/something somewhere in order to get rid of them/it

đặt ai/cái gì vào đâu đó để loại bỏ chúng/nó

Ví dụ:
  • I consigned her letter to the wastebasket.

    Tôi đã gửi lá thư của cô ấy vào sọt rác.

  • What I didn't want was to see my mother consigned to an old people's home.

    Điều tôi không muốn là nhìn thấy mẹ tôi bị đưa vào viện dưỡng lão.

to put somebody/something in an unpleasant situation

đẩy ai/cái gì vào tình huống khó chịu

Ví dụ:
  • The decision to close the factory has consigned 6 000 people to the scrapheap.

    Quyết định đóng cửa nhà máy đã đẩy 6 000 người vào đống phế thải.

  • A car accident consigned him to a wheelchair for the rest of his life.

    Một tai nạn ô tô đã khiến ông phải ngồi xe lăn suốt quãng đời còn lại.

to give or send something to somebody

đưa hoặc gửi cái gì đó cho ai đó