danh từ
người đại biểu, người đại diện
người được uỷ nhiệm
to delegate a person to perform a duty: uỷ quyền cho ai làm một nhiệm vụ
to delegate a task to someone: giao nhiệm vụ cho ai
ngoại động từ
cử làm đại biểu
uỷ quyền, uỷ thác, giao phó
to delegate a person to perform a duty: uỷ quyền cho ai làm một nhiệm vụ
to delegate a task to someone: giao nhiệm vụ cho ai