tính từ
hình nón
conical hat: cái nón
conical surface: mặt nón
Default
(Tech) thuộc hình nón, cônic
hình nón
/ˈkɒnɪkl//ˈkɑːnɪkl/Từ "conical" bắt nguồn từ tiếng Latin "conus", có nghĩa là "hình nón". Bản thân từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "konos", cũng có nghĩa là "hình nón". Từ tiếng Latin "conus" được chuyển thể sang tiếng Anh là "hình nón", và tính từ "conical" được hình thành bằng cách thêm hậu tố "-ical", biểu thị một thứ gì đó có đặc điểm của hình nón. Vì vậy, "conical" theo nghĩa đen có nghĩa là "giống hình nón", mô tả một thứ gì đó có hình dạng giống hình nón.
tính từ
hình nón
conical hat: cái nón
conical surface: mặt nón
Default
(Tech) thuộc hình nón, cônic
Kem ốc quế được bán ở hội chợ có hình nón, với phần đáy rộng và thuôn nhọn lại.
Phòng thí nghiệm khoa học chứa nhiều bình nón, mỗi bình đều có cổ hẹp và đáy phình to.
Nhìn từ đỉnh núi, có thể thấy một hình nón ở đằng xa, hóa ra đó là một ngọn núi lửa.
Nhà sinh học tế bào đã sử dụng máy ly tâm hình nón để tách các thành phần lỏng của hỗn hợp dựa trên mật độ khác nhau của chúng.
Nhà điêu khắc đã tạo ra một tác phẩm độc đáo bằng kim loại, có hình nón và dường như thách thức trọng lực.
Nhà thiên văn học quan sát ánh sáng của một ngôi sao thông qua một kính thiên văn hình nón, cho phép có trường nhìn hẹp và lấy nét chính xác.
Giáo sư vật lý đã chứng minh cách một con lắc hình nón dao động theo những khoảng cách khác nhau tùy thuộc vào điểm thả.
Nghệ sĩ guitar gảy một đoạn nhạc trên chiếc didgeridoo hình nón của mình, phát ra âm thanh ma quái như vang vọng trong không khí.
Bác sĩ nha khoa sử dụng mũi khoan hình nón để loại bỏ chính xác phần sâu răng ở răng của bệnh nhân.
Vận động viên này đã ném một chiếc đĩa bay hình nón, còn gọi là đĩa ném, trong một cuộc thi điền kinh, với hy vọng giành huy chương vàng cho trường của mình.