Định nghĩa của từ bounds

boundsnoun

giới hạn

/baʊndz//baʊndz/

Từ "bounds" có một lịch sử phong phú, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bund", có nghĩa là "một dải, dây buộc hoặc giới hạn". Cảm giác hạn chế về mặt thể chất này đã phát triển thành nghĩa bóng của "giới hạn", thường ám chỉ ranh giới địa lý hoặc phạm vi của một cái gì đó. Dạng số nhiều "bounds" đã củng cố mối liên hệ của nó với những hạn chế, và cuối cùng, từ này đã trở thành biểu tượng ẩn dụ "limits" của bất kỳ khái niệm nào, bao gồm cả khả năng thể chất, tinh thần hoặc cảm xúc của một người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbiên giới

examplethis ship is bound for China: tàu này (sắp) đi Trung quốc

examplehomeward bound: trở về nước (tàu thuỷ)

meaning(số nhiều) giới hạn; phạm vi; hạn độ

examplethe peasantry is bound up with the working class: giai cấp nông dân gắn bó với giai cấp công nhân

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm vào (khu vực)

exampleto be bound to succeed: chắc chắn thành công

type ngoại động từ

meaninggiáp giới với; là biên giới của

examplethis ship is bound for China: tàu này (sắp) đi Trung quốc

examplehomeward bound: trở về nước (tàu thuỷ)

meaningvạch biên giới

examplethe peasantry is bound up with the working class: giai cấp nông dân gắn bó với giai cấp công nhân

meaningquy định giới hạn cho

exampleto be bound to succeed: chắc chắn thành công

namespace

outside the area of play which is allowed

ngoài khu vực chơi được phép

Ví dụ:
  • His shot went out of bounds.

    Cú sút của anh ấy đã đi quá giới hạn.

  • The athlete's performance at the championship was within the bounds of expectation, exceeding it by just a fraction.

    Thành tích của vận động viên tại giải vô địch nằm trong phạm vi mong đợi, thậm chí còn vượt xa một chút.

  • The edges of the room were littered with books and papers, creating a cluttered mess that seemed to defy the bounds of cleanliness.

    Các góc phòng ngổn ngang sách vở và giấy tờ, tạo nên một mớ hỗn độn dường như thách thức mọi chuẩn mực về sự sạch sẽ.

  • The artist's work explored the bounds of human expression, venturing into territory that was both arresting and uncomfortable.

    Tác phẩm của nghệ sĩ đã khám phá ranh giới của biểu đạt con người, mạo hiểm bước vào lãnh địa vừa hấp dẫn vừa khó chịu.

  • The project's success was constrained by financial bounds, limited by the available resources and budget.

    Sự thành công của dự án bị hạn chế bởi các ràng buộc về tài chính, nguồn lực và ngân sách hiện có.

not reasonable or acceptable

không hợp lý hoặc chấp nhận được

Ví dụ:
  • His demands were out of bounds.

    Yêu cầu của anh đã vượt quá giới hạn.

Thành ngữ

by/in leaps and bounds
very quickly; in large amounts
  • Her health has improved in leaps and bounds.
  • His technique has come on in leaps and bounds this season.
  • out of bounds
    outside the area of play which is allowed
  • His shot went out of bounds.
  • (North American English)not reasonable or acceptable
  • His demands were out of bounds.
  • out of bounds (to/for somebody)
    (especially British English)if a place is out of bounds, people are not allowed to go there