Định nghĩa của từ knowledge

knowledgenoun

sự hiểu biết, tri thức

/ˈnɒlɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "knowledge" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã trải qua những thay đổi đáng kể qua nhiều thế kỷ. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "knowledge" có niên đại từ khoảng năm 825 CN, từ tiếng Anh cổ "cunnan", có nghĩa là "biết" hoặc "có kỹ năng". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ nguyên thủy German "*kunniz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "can". Vào thế kỷ 14, từ "knowledge" đã phát triển thành "knowledged" và cuối cùng trở thành từ tiếng Anh hiện đại "knowledge" vào thế kỷ 16. Trong suốt lịch sử của mình, ý nghĩa của từ "knowledge" đã mở rộng để bao gồm không chỉ sự hiểu biết hoặc kỹ năng cá nhân mà còn cả học tập khoa học, học thuật và trải nghiệm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự biết

exampleto have no knowledge of: không biết về

exampleto my knowledge: theo tôi biết

exampleit came to my knowledge that: tôi được biết rằng

meaningsự nhận biết, sự nhận ra

examplehe has grown out of all knowledge: nó lớn quá không nhận ra được nữa

meaningsự quen biết

examplemy knowledge of Mr. B is slight: tôi chỉ quen sơ sơ ông B

typeDefault

meaningtri thức

namespace

the information, understanding and skills that you gain through education or experience

thông tin, sự hiểu biết và kỹ năng mà bạn có được thông qua giáo dục hoặc kinh nghiệm

Ví dụ:
  • scientific/technical knowledge and skills

    kiến thức và kỹ năng khoa học/kỹ thuật

  • intimate/first-hand/basic knowledge

    kiến thức sâu sắc/thực tế/cơ bản

  • a thirst for knowledge

    khát khao kiến ​​thức

  • It will be an opportunity to gain knowledge and experience.

    Đây sẽ là cơ hội để tích lũy kiến ​​thức và kinh nghiệm.

  • She has acquired a detailed knowledge of the subject.

    Cô ấy đã có được kiến ​​thức chi tiết về chủ đề này.

  • They enjoy sharing their knowledge of the business.

    Họ thích chia sẻ kiến ​​thức của họ về kinh doanh.

  • He had no prior knowledge of the language before visiting the country.

    Anh ấy không có kiến ​​​​thức trước về ngôn ngữ này trước khi đến thăm đất nước này.

  • He has a wide knowledge of painting and music.

    Ông có kiến ​​thức sâu rộng về hội họa và âm nhạc.

  • There is a lack of knowledge about the tax system.

    Thiếu kiến ​​thức về hệ thống thuế.

the state of knowing about a particular fact or situation

trạng thái biết về một thực tế hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • He denied all knowledge of the affair.

    Anh ta phủ nhận mọi thông tin về vụ việc.

  • She sent the letter without my knowledge.

    Cô ấy đã gửi bức thư mà tôi không hề biết.

  • The film was made with the Prince's full knowledge and approval.

    Bộ phim được thực hiện với sự hiểu biết và chấp thuận đầy đủ của Hoàng tử.

  • I was happy in the knowledge that I had done my best.

    Tôi rất vui khi biết rằng mình đã cố gắng hết sức.

  • I went to sleep secure in the knowledge that I was not alone in the house.

    Tôi yên tâm đi ngủ khi biết rằng mình không ở nhà một mình.

  • They could relax safe in the knowledge that they had the funding for the project.

    Họ có thể yên tâm thư giãn khi biết rằng họ đã có nguồn tài trợ cho dự án.

  • Their delight in the win was tempered by the knowledge that the competition would only get fiercer.

    Niềm vui chiến thắng của họ bị giảm bớt khi biết rằng cuộc cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt hơn.

information, considered as a resource to be used and supplied in industry, rather than producing goods

thông tin, được coi là nguồn lực được sử dụng và cung cấp trong công nghiệp, hơn là sản xuất hàng hóa

Ví dụ:
  • the shift toward a knowledge economy

    sự chuyển đổi sang nền kinh tế tri thức

  • Knowledge workers are driving our economy today.

    Những người lao động tri thức đang thúc đẩy nền kinh tế của chúng ta ngày nay.

  • the emergence of consultancy as a knowledge industry

    sự nổi lên của tư vấn như một ngành tri thức

  • knowledge capital/assets

    vốn/tài sản tri thức

  • The successful candidate will have experience in data and knowledge management.

    Ứng viên thành công sẽ có kinh nghiệm về quản lý dữ liệu và kiến ​​thức.

Thành ngữ

be common/public knowledge
to be something that everyone knows, especially in a particular community or group
  • Their relationship is common knowledge.
  • come to somebody’s knowledge
    (formal)to become known by somebody
  • It has come to our knowledge that you have been taking time off without permission.
  • to the best of your knowledge/belief
    as far as you know
  • He never made a will, to the best of my knowledge.
  • to your knowledge
    from the information you have, although you may not know everything
  • ‘Are they divorced?’ ‘Not to my knowledge.’
  • She never, to my knowledge, considered resigning.