danh từ
thị tộc
bè đảng, phe cánh
Default
clan (nửa nhóm compac (và) liên thông Hauxdop)
gia tộc
/klæn//klæn/Nguồn gốc của từ "clan" là tiếng Gaelic Scotland. Thuật ngữ "clan" bắt nguồn từ tiếng Gaelic "clann," có nghĩa là "progeny" hoặc "trẻ em". Trong tiếng Gaelic Scotland, từ "clann" bắt nguồn từ gốc "cluin", có nghĩa là "kin" hoặc "gia đình". Ở vùng Cao nguyên và Quần đảo Scotland, thuật ngữ "clan" được sử dụng để mô tả một nhóm người có chung tổ tiên hoặc tù trưởng. Theo thời gian, ý nghĩa của "clan" được mở rộng để bao gồm ý nghĩa về mối liên kết bộ lạc hoặc giống như gia đình. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng trên toàn cầu để mô tả các nhóm người có chung di sản hoặc nền tảng văn hóa.
danh từ
thị tộc
bè đảng, phe cánh
Default
clan (nửa nhóm compac (và) liên thông Hauxdop)
a group of families who are related to each other, especially in Scotland
một nhóm các gia đình có quan hệ họ hàng với nhau, đặc biệt là ở Scotland
gia tộc Macleod
chiến tranh gia tộc
Cao nguyên Scotland là nơi sinh sống của nhiều gia tộc truyền thống, chẳng hạn như gia tộc McCloud, có dòng dõi tồn tại từ nhiều thế kỷ trước.
Gia tộc Mackenzie là một gia tộc lịch sử có nguồn gốc từ thế kỷ 13 và vẫn duy trì mối quan hệ văn hóa và xã hội chặt chẽ cho đến ngày nay.
Trong văn hóa Gaelic, việc gia nhập một gia tộc không chỉ đơn thuần là vấn đề phả hệ mà còn bao gồm việc tham gia vào các sự kiện cộng đồng, chia sẻ tài nguyên và duy trì các giá trị chung.
Anh trở thành tộc trưởng sau cái chết của cha mình.
Giao tranh khốc liệt giữa các gia tộc đối thủ đã được báo cáo.
Ông nội của ông là hậu duệ của gia tộc Guthrie ở Scotland.
Trong quá khứ, đây là nơi gặp gỡ của các gia tộc địa phương.
Lòng trung thành chính trị của các gia tộc Highland rất phức tạp.
a very large family, or a group of people who are connected because of a particular thing
một gia đình rất lớn, hoặc một nhóm người được kết nối vì một điều cụ thể
Cô ấy là một trong số những ngôi sao đang phát triển đã rời khỏi Hollywood.
Có một bức ảnh của cả gia tộc Kennedy trên giá sách.