Định nghĩa của từ tribe

tribenoun

Bộ lạc

/traɪb//traɪb/

Từ "tribe" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "trippa", dùng để chỉ một nhóm ba người. Theo thời gian, từ này phát triển thành nghĩa là những cộng đồng nhỏ hoặc nhóm người có chung tổ tiên, ngôn ngữ, lãnh thổ và truyền thống văn hóa. Trong tiếng Na Uy cổ, thuật ngữ "thaowing" có nghĩa tương tự, được mượn bởi tiếng Anh cổ. Từ tiếng Pháp "trieu" cũng có định nghĩa tương tự và được tiếng Anh trung đại sử dụng. Việc sử dụng từ "tribe" để mô tả các nhóm văn hóa, dân tộc hoặc ngôn ngữ cụ thể trở nên phổ biến trong thời kỳ thuộc địa, khi các cường quốc châu Âu tìm cách phân loại và kiểm soát dân số bản địa. Ngày nay, ý nghĩa và hàm ý của từ "tribe" vẫn là chủ đề gây tranh cãi, vì nó mang cả hàm ý tích cực và tiêu cực, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Trong khi một số người có thể sử dụng từ này để tôn vinh và nâng cao nền văn hóa bản địa, những người khác có thể sử dụng nó để củng cố các câu chuyện thực dân hoặc dân tộc trung tâm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbộ lạc

meaninglũ, bọn, tụi

meaning(động vật học) tông

namespace

a social group in a traditional society consisting of people with the same language, culture, religion, etc., living in a particular area and often having one leader known as a chief

một nhóm xã hội trong một xã hội truyền thống bao gồm những người có cùng ngôn ngữ, văn hóa, tôn giáo, v.v., sống ở một khu vực cụ thể và thường có một người lãnh đạo được gọi là người đứng đầu

Ví dụ:
  • They were a nomadic horse-riding tribe.

    Họ là một bộ tộc du mục cưỡi ngựa.

Ví dụ bổ sung:
  • The dancers are all members of the Tembu tribe.

    Các vũ công đều là thành viên của bộ tộc Tembu.

  • They recruited the toughest soldiers from the desert tribes.

    Họ chiêu mộ những người lính dũng mãnh nhất từ ​​các bộ lạc sa mạc.

  • We spoke to Umbara, the headman of the Ywin tribe.

    Chúng tôi đã nói chuyện với Umbara, người đứng đầu bộ tộc Ywin.

a group or class of people, especially of one profession

một nhóm hoặc một tầng lớp người, đặc biệt là của một nghề

Ví dụ:
  • He had a sudden outburst against the whole tribe of actors.

    Anh ta bất ngờ bộc phát cơn tức giận với cả nhóm diễn viên.

a group of related animals or plants

một nhóm động vật hoặc thực vật có liên quan

Ví dụ:
  • a tribe of cats

    một bộ tộc mèo

a large family

một đại gia đình

Ví dụ:
  • One or two of the grandchildren will be there, but not the whole tribe.

    Một hoặc hai đứa cháu sẽ ở đó, nhưng không phải cả bộ tộc.

Từ, cụm từ liên quan