Định nghĩa của từ chippy

chippynoun

chippy

/ˈtʃɪpi//ˈtʃɪpi/

Nguồn gốc của từ "chippy" có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20, cụ thể là những năm 1920 và 1930. Vào thời điểm đó, cá và khoai tây chiên, bao gồm cá chiên giòn ăn kèm với khoai tây chiên, là một bữa ăn phổ biến ở Vương quốc Anh. Tên "chippy" là một thuật ngữ lóng thường được dùng để chỉ một cửa hàng hoặc cơ sở bán cá và khoai tây chiên. Thuật ngữ này xuất phát từ thực tế là cá trong cá và khoai tây chiên thường được cắt thành phi lê mỏng hoặc "khoai tây chiên". Ban đầu, từ "chippy" chỉ dành riêng cho Vương quốc Anh và chủ yếu được sử dụng ở London, nơi cá và khoai tây chiên bắt nguồn. Tuy nhiên, theo thời gian, thuật ngữ này đã lan rộng và hiện được sử dụng phổ biến ở các khu vực khác của thế giới nói tiếng Anh, đặc biệt là ở Úc, New Zealand và Canada. Ngoài việc được dùng để mô tả một cửa hàng bán cá và khoai tây chiên, "chippy" cũng có thể ám chỉ đến chính món ăn đó, cũng như bao bì đựng cá và khoai tây chiên. Ví dụ, ai đó có thể yêu cầu một cửa hàng bán đồ mang về (tiếng lóng của Anh chỉ một nhà hàng bán đồ mang về) cho một "chippy tea" (trà và cá và khoai tây chiên là sự kết hợp bữa ăn phổ biến ở Anh), hoặc mua một "chippy box" cá và khoai tây chiên để mang đi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(từ lóng) khô khan, vô vị

meaningváng đầu (sau khi say rượu)

exampleto feel chippy: váng đầu

meaninghay gắt gỏng, hay cáu, quàu quạu

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái điếm, gái đĩ; người đàn bà lẳng lơ đĩ thoã

namespace

a chip shop (= in the UK, a shop that cooks and sells fish and chips and other fried food for people to take home and eat)

một cửa hàng bán khoai tây chiên (= ở Anh, một cửa hàng nấu và bán cá, khoai tây chiên và các loại đồ chiên khác để mọi người mang về nhà và ăn)

a carpenter (= a person whose job is making and repairing wooden objects and structures)

thợ mộc (= người có công việc làm và sửa chữa các đồ vật và kết cấu bằng gỗ)