Định nghĩa của từ local

localadjective

địa phương

/ˈləʊkl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "local" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "locau" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "place" hoặc "vị trí". Thuật ngữ này phát triển từ tiếng Latin "locus", cũng có nghĩa là "nơi chốn". Trong tiếng Anh trung đại, từ "local" xuất hiện như một danh từ, ám chỉ một địa điểm hoặc khu vực cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm các khái niệm như thuộc về hoặc là đặc điểm của một địa điểm hoặc cộng đồng cụ thể. Vào thế kỷ 17, tính từ "local" xuất hiện, mô tả một cái gì đó có liên quan đến hoặc cụ thể đối với một địa điểm cụ thể. Ngày nay, từ "local" được sử dụng để mô tả nhiều thứ, bao gồm thực phẩm, doanh nghiệp và các sáng kiến ​​có nguồn gốc từ một khu vực địa lý hoặc cộng đồng cụ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđịa phương

examplelocal authorities: nhà đương cục địa phương

examplelocal time: giờ địa phương

examplelocal colour: (văn học) màu sắc địa phương

meaningbộ phận, cục bộ

examplelocal war: chiến tranh cục bộ

meaning(toán học) (thuộc) quỹ tích

type danh từ

meaningngười dân địa phương; người làm nghề tự do ở địa phương; người giảng đạo ở địa phương

examplelocal authorities: nhà đương cục địa phương

examplelocal time: giờ địa phương

examplelocal colour: (văn học) màu sắc địa phương

meaningtin tức địa phương

examplelocal war: chiến tranh cục bộ

meaningxe lửa địa phương

namespace

belonging to or connected with the particular place or area that you are talking about or with the place where you live

thuộc về hoặc kết nối với địa điểm hoặc khu vực cụ thể mà bạn đang nói đến hoặc với nơi bạn sống

Ví dụ:
  • local people/residents/businesses

    người dân/cư dân/doanh nghiệp địa phương

  • members of the local community

    các thành viên của cộng đồng địa phương

  • the local police

    cảnh sát địa phương

  • local elections

    bầu cử địa phương

  • A local man was accused of the murder.

    Một người đàn ông địa phương bị buộc tội giết người.

  • Our children go to the local school.

    Con cái chúng tôi đi học ở trường địa phương.

  • a local newspaper (= one that gives local news)

    một tờ báo địa phương (= một tờ báo đưa tin tức địa phương)

  • decisions made at the local level

    các quyết định được đưa ra ở cấp địa phương

  • It was difficult to understand the local dialect.

    Thật khó để hiểu được phương ngữ địa phương.

affecting only one part of the body

chỉ ảnh hưởng đến một phần cơ thể

Ví dụ:
  • Her tooth was extracted under local anaesthetic.

    Chiếc răng của cô đã được nhổ dưới sự gây tê cục bộ.

  • The farmers' market in downtown offers a variety of fresh, locally grown produce.

    Chợ nông sản ở trung tâm thành phố cung cấp nhiều loại nông sản tươi ngon được trồng tại địa phương.

  • The coffee shop down the street is my go-to spot for a morning caffeine fix.

    Quán cà phê cuối phố là nơi tôi thường tới để thưởng thức cà phê vào buổi sáng.

  • I love exploring the quaint and picturesque streets of my local neighborhood.

    Tôi thích khám phá những con phố cổ kính và đẹp như tranh vẽ ở khu phố của tôi.

  • The local hardware store has everything I need for my DIY projects.

    Cửa hàng kim khí địa phương có mọi thứ tôi cần cho dự án tự làm của mình.