Định nghĩa của từ celibacy

celibacynoun

sự độc thân

/ˈselɪbəsi//ˈselɪbəsi/

Từ "celibacy" bắt nguồn từ tiếng Latin "caelebs", có nghĩa là "unmarried" hoặc "không trong sạch". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "caelum", có nghĩa là "heaven" hoặc "bầu trời", và hậu tố "-bem", là hậu tố danh từ hóa. Trong tiếng Latin, "caelebs" được dùng để mô tả một người chưa lập gia đình, đặc biệt là một người đàn ông chưa lấy vợ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này dần chuyển sang nhấn mạnh đến việc kiêng quan hệ tình dục thay vì chỉ đơn giản là chưa lập gia đình. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "celibacy" xuất hiện, ban đầu ám chỉ trạng thái chưa lập gia đình, nhưng cuối cùng mang hàm ý hiện đại là kiêng quan hệ tình dục. Ngày nay, "celibacy" được dùng để mô tả sự lựa chọn tự nguyện của một người là kiêng quan hệ tình dục, thường là vì lý do tôn giáo hoặc triết học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sống độc thân, sự không lập gia đình

namespace

the state of not being married and never having sex, especially for religious reasons

tình trạng không kết hôn và không bao giờ quan hệ tình dục, đặc biệt là vì lý do tôn giáo

Ví dụ:
  • a vow of celibacy

    lời thề độc thân

  • Sister Margaret has chosen a life of celibacy as part of her religious commitment.

    Sơ Margaret đã chọn cuộc sống độc thân như một phần trong cam kết tôn giáo của mình.

  • Many priests and nuns take a vow of celibacy in order to devote themselves fully to their faith.

    Nhiều linh mục và nữ tu tuyên thệ độc thân để cống hiến hết mình cho đức tin của mình.

  • Tom has decided to remain celibate until he finds the right partner.

    Tom đã quyết định sẽ sống độc thân cho đến khi tìm được người bạn đời phù hợp.

  • Being celibate allows Sarah to focus on her career and personal growth without distraction.

    Việc độc thân cho phép Sarah tập trung vào sự nghiệp và sự phát triển cá nhân mà không bị sao nhãng.

the fact of not having sex for a certain period

thực tế là không quan hệ tình dục trong một khoảng thời gian nhất định

Ví dụ:
  • I was practising celibacy at the time.

    Vào thời điểm đó, tôi đang sống độc thân.