Định nghĩa của từ canopy

canopynoun

Mái hiên

/ˈkænəpi//ˈkænəpi/

Từ "canopy" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "canope", có nghĩa là "lều". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "canopeus", bản thân từ này được mượn từ tiếng Hy Lạp "kánopos" (κάνωπος). Trong tiếng Hy Lạp, "kánopos" dùng để chỉ một loại lều hoặc mái hiên làm bằng vải lanh hoặc lụa. Trong tiếng Anh, từ "canopy" ban đầu dùng để chỉ một loại lều hoặc mái hiên, thường được sử dụng cho mục đích nghi lễ hoặc trang trí. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao gồm các cành cây và tán lá, cũng như trần nhà hoặc cấu trúc phía trên của một tòa nhà hoặc một con tàu. Trong cách sử dụng hiện đại, tán cây có thể dùng để chỉ nhiều loại cấu trúc, từ cành cây đến mái cong của máy bay hoặc phần trên trong suốt của xe buýt hoặc xe limousine. Bất kể cách sử dụng nào, từ "canopy" vẫn gợi lên hình ảnh về nơi trú ẩn, sự bảo vệ và sự thanh lịch.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmàn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường)

meaningvòm

examplethe canopy of the heavens: vòm trời

examplea canopy of leaves: vòm lá

meaning(kiến trúc) mái che

type ngoại động từ

meaningche bằng màn, che bằng trướng

namespace

a cover that is fixed or hangs above a bed, seat, etc. as a shelter or decoration

một tấm che được cố định hoặc treo phía trên giường, ghế ngồi, v.v. như một nơi trú ẩn hoặc trang trí

a layer of something that spreads over an area like a roof, especially branches of trees in a forest

một lớp thứ gì đó trải rộng trên một khu vực như mái nhà, đặc biệt là cành cây trong rừng

Ví dụ:
  • The canopy of a rainforest is about 10 metres thick.

    Tán của rừng nhiệt đới dày khoảng 10 mét.

  • a canopy of leaves

    một tán lá

  • a glorious canopy of stars

    một tán sao rực rỡ

  • We could see the sky through gaps in the forest canopy.

    Chúng tôi có thể nhìn thấy bầu trời qua những khoảng trống trên tán rừng.

  • The trees formed a leafy canopy above their heads.

    Cây cối tạo thành tán lá trên đầu họ.

  • a thick canopy of branches

    một tán cành dày

a roof that is supported on posts and is sometimes also attached at one side to a building

mái nhà được đỡ trên các trụ và đôi khi cũng được gắn ở một bên của tòa nhà

Ví dụ:
  • a new steel entrance canopy for the building

    mái che lối vào bằng thép mới cho tòa nhà

  • a fabric canopy to provide shade in the backyard

    một tán vải để tạo bóng mát ở sân sau

a cover for the cockpit of an aircraft

vỏ bọc cho buồng lái của máy bay